2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án - Đề 1

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 18 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)

GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh trong các tiết ôn tập (HS bắt thăm và đọc theo nội dung trong phiếu và trả lời câu hỏi).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chích chòe con nghe giảng bài như thế nào? (1 điểm)

Chích chòe ham chơi, bay nhảy lung tung

Chích chòe chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy

Chích chòe nhìn ngược, ngó xuôi, không nghe lời

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau buổi học cô giáo dặn các học trò về làm gì? (1 điểm)

Các trò phải tập bay

Các trò phải học và ghi bài

Các trò phải tập làm tổ

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu chuyện có những nhân vật nào được nhắc đến? Hãy viết tên các nhân vật đó?  (1 điểm)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp để hoàn thành câu: (1 điểm)

Qua câu chuyện, em học tập và tuyên dương bạn …………………………… vì bạn ……

…………………………….……………………………………………………………….

…………………………….……………………………………………………………….

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết

GV đọc, học sinh viết vào giấy kiểm tra.

Mặt trời thức giấc

Mặt trời đánh thức những búp lá xanh biếc, làm xòe nở những bông hoa rực rỡ. Cây xanh mạnh mẽ vươn cành, đơm hoa kết quả. Bông hoa thì thầm: Cảm ơn mặt trời!

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Bài tập (4 điểm):

Điền vào chỗ chấm oanh hay oach và dấu thanh. (1 điểm)

- chim ……………….

- thu …………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm c hay k và dấu thanh. (0,5 điểm)

- …….ông viên

- ….iên trì

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào dưới mỗi tranh tên của các sự vật (0,5 điểm)

Điền vào dưới mỗi tranh tên của các sự vật (ảnh 1)

Điền vào dưới mỗi tranh tên của các sự vật (ảnh 2)

………………………………………..

………………………………………..

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tiếng phù hợp trong hình điền vào chỗ chấm: (1 điểm)

Chọn tiếng phù hợp trong hình điền vào chỗ chấm: (1 điểm)   a. Con chim cần ………………….. để bay.  b. Con cá cần ……………… để bơi.  (ảnh 1)

a. Con chim cần ………………….. để bay.

b. Con cá cần ……………… để bơi.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng: (1 điểm)

đánh thức, Ông mặt trời, đi học, bạn nhỏ, dậy

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack