20 CÂU HỎI
Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B.CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C4H10, C6H6.
Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3.
B. nhiệt phân NaNO2.
C. thủy phân Mg3N2.
D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
Công thức đơn giản nhất là công thức:
A. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. Na2HPO4 và 14,2g; Na3PO4 và 49,2g
B. Na3PO4 và 50,0g
C. NaH2PO4 và 49,2g; Na2HPO4 và 14,2g
D. Na2HPO4 và 15,0g
Tìm phản ứng nhiệt phân sai?
A. 2AgNO3Ag2O + 2NO2 + O2.
B. KNO3 KNO2 + O2.
C. Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + O2.
D. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + O2.
Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:
A. đúng hoá trị.
B. đúng số oxi hoá.
C. một thứ tự nhất định.
D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Ion có tên gọi:
A. Cation nitric
B. Cation amino
C. Cation amoni
D. Cation hidroxyl
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 25 g
Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH2 = CH2
B. CH ≡ CH
C. CH3 = CH3
D. CH3 – CH2 – CH3
Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. C + 2CuO " 2Cu + CO
B. C + H2O " CO + H2
C. 3C + 4Al " Al4C3
D. C + O2 " CO2
Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K+, , .
B. Al3+, , Mg2+, Cl-
C. H+, , , Mg2+
D. Fe2+, , S2-, Na+
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết đơn.
B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hóa trị.
D. liên kết ion.
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước):
A. , NH3, H+.
B. , OH-.
C. , NH3.
D. , NH3, OH-.
Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam.
B. 20,50 gam.
C. 8,60 gam.
D. 9,40 gam.
Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:
A. H3PO4. B. P. C. .
B. P.
C.
D. P2O5.