vietjack.com

Bộ 10  Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 9)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 9)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là

A. Al

B. Mg

C. Zn

D. Cu

2. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.

B.CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C4H10­, C­6H6.

3. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. phân hủy khí NH3.

B. nhiệt phân NaNO2.

C. thủy phân Mg3N2.

D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.

4. Nhiều lựa chọn

Công thức đơn giản nhất là công thức:

A. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

B. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

D. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

5. Nhiều lựa chọn

Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

A. Na2HPO4 và 14,2g; Na3PO4 và 49,2g

B. Na3PO4 và 50,0g

C. NaH2PO4 và 49,2g; Na2HPO4 và 14,2g

D. Na2HPO4 và 15,0g

6. Nhiều lựa chọn

Tìm phản ứng nhiệt phân sai?

A. 2AgNO3toAg2O + 2NO2 + O2.

B. KNO3 to KNO2 + O2.

C. Zn(NO3)2  toZnO + 2NO2 + O2.

D. Mg(NO3)2 toMgO + 2NO2 + O2.

7. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:

A. đúng hoá trị.

B. đúng số oxi hoá.

C. một thứ tự nhất định.

D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.

8. Nhiều lựa chọn

Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.

B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.

C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.

D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.

9. Nhiều lựa chọn

Ion NH4+ có tên gọi:

A. Cation nitric 

B. Cation amino   

C. Cation amoni  

D. Cation hidroxyl

10. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, khối lượng kết tủa thu được là

A. 10 g 

B. 15 g

C. 20 g

D. 25 g

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?

A. CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl

B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S

C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl

D. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl

12. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?

A. CH2 = CH2 

B. CH ≡ CH

C. CH3 = CH3 

D. CH3 – CH2 – CH3

13. Nhiều lựa chọn

Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?

A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.

B. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.

C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.

D. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.

14. Nhiều lựa chọn

Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?

A. C + 2CuO " 2Cu + CO 

B. C + H2O " CO + H2

C. 3C + 4Al " Al4C3

D. C + O2 " CO2

15. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. K+,CO32 , SO42. 

B. Al3+, SO42, Mg2+, Cl-

C. H+,NO3 , SO42, Mg2+

D. Fe2+,NO3 , S2-, Na+

16. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:

A. liên kết đơn. 

B. liên kết cho nhận.

 

C. liên kết cộng hóa trị.

D. liên kết ion.

17. Nhiều lựa chọn

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:

A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O

B. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2

D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si

18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước):

A. NH4+, NH3, H+. 

B. NH4+, OH-.

C. NH4+, NH3.  

D. NH4+, NH3, OH-.

19. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 11,28 gam.

B. 20,50 gam.

C. 8,60 gam. 

D. 9,40 gam.

20. Nhiều lựa chọn

Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:

A. H3PO4.                    B. P.     C. . 

B. P. 

C. PO43

D. P2O5.

© All rights reserved VietJack