vietjack.com

Bộ 10  Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 7)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 7)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng bằng nước bao nhiều lầm để được dung dịch có pH = 9?

A. 80 lần

B. 90 lần

C. 100 lần

D. 110 lần

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biết độ điện li của dung dịch axit CH3COOH 1,2M là 1,5%. Nồng độ mol/l của ion  trong dung dịch trên là:

A. 0,018M 

B. 0,015M

C. 0,012 M  

D. 0,014M.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH dung dịch sau khi pha trộn là:

A. 11,0

B. 11,5

C. 13,0

D. 14,0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 1,92 gam Cu tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HNO3 0,1M loãng giải phóng khí NO. Giá trị của V là:

A. 0,80 lít 

B. 0,85 lít

C. 0,90 lít. 

D. 0,95 lít.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:

A. 10,50 gam 

B. 11,25 gam

C. 10,76 gam 

D. 9,50 gam.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 19,2 gam đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2, có tỉ khối hơi đối với H2 là 21. Thể tích hỗn hợp khí thu được (ở đktc) là:

A. 3,36 lít 

B. 8,96 lít 

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 8 gam

B. 15 gam

C. 20 gam

D. 34 gam

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khử 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn sản phẩm sinh ra vào bình Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 57,3 gam

B. 58,2 gam

C. 59,0 gam

D. 60,0 gam.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+, Ba2+, OH-, Cl-. 

B. Mg2+, Ba2+, Cl-, CO32.

C. Na+, K+, OH-HCO3. 

D. Na+, Ag+, NO3 , Cl-.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là

A. 2C + Ca → CaC2 

B. C + 2H2 → CH4

C.C + CO2 → 2CO    

D. 3C + 4Al → Al4C3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất: C2H6; C2H2; C2H4O2; C2H6O; C6H12O6. Hợp chất nào sau đây có hàm lượng cacbon cao nhất?

A. C2H6 

B. C2H2

C. C6H12O6

D. C2H4O2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được nCO2=12nH2O. Vậy X là:

A. C2H6  

B. C3H6 

C. CH4   

D. C2H4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kim cương và than chì là các dạng:


A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. đồng phân của cacbon.

D. thù hình của cacon.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.

B. Nhiệt phân NH4NO2.

C. Nhiệt phân AgNO3.

D. Nhiệt phân NH4NO3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dung dịch A chứa 0,23 gam ion ; 0,12 gam ion ; 0,355 gam ion  và m gam ion . Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là

A. 1,185.

B. 1,190. 

C. 1,200.

D. 1,158.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có tên gọi là amoni hiđrosunfat?

A. NH4HSO4.

B. (NH4)2SO4.

C. NH4HCO3. 

D. NH4SO4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách:

A. dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao.

B. dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.

C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn.

D. dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì

A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.

B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.

C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.

D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là 

A. NO2.

B. N2.

C. NO.

D. N2O.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

A. Li

B. H2

C. Mg

D. O2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 18,9 gam muối nitrat của một kim loại hóa trị II, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí ở đktc. Kim loại đó là

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứngCu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

Tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) cân bằng trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này là

A. 20

B. 18

C. 10

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:

A. Cu(NO3)2, NO2­ và O2.

B. CuO, NO và O2.

C. CuO, NO2 và O2. 

D. Cu(NO2)2 và O2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A.  H3PO4, Fe(NO3)3.

B.  MgCl2, Ba(OH)2.

C.  CH3COOH, BaCl2.

D.  H2SO4, H2S.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

A.  0,45M.

B.  1,35M. 

C.  1,00M. 

D.  0,90M.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

A. CH3OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3OH, C2H5OH. 

D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là

A. 60

B. 30

C. 120

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O). Thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O

B. C2H4O

C. C3H4O3 

D. C4H8O2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54%; %mH = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O

B. C2H4O 

C. C3H4O3 

D. C4H8O2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack