30 CÂU HỎI
Chọn phát biểu đúng.
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
A. P2O5.
B. CuSO4 khan.
C. H2SO4 đặc.
D. CaO.
Cho các hợp chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ trong các hợp chất đã cho là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Trong các chất sau chất nào được gọi là hiđrocacbon?
A. CH4.
B. C2H6O.
C. CH3Cl.
D. C12H22O11.
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.
C. chỉ có các nguyên tố C, H.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.
Thuốc nổ đen là hỗn hợp
A. KNO3, C và S.
B. KNO3 và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3 và S.
Sự điện li là quá trình
A. hòa tan các chất vào nước.
B. phân li ra ion của các chất trong nước.
C. phân li thành các phân tử hòa tan.
D. phân li của axit trong nước.
Điều khẳng định đúng là:
A. dung dịch có môi trường bazơ thì pH > 7.
B. dung dịch có môi trường trung tính thì pH < 7.
C. dung dịch có môi trường axit thì pH = 7.
D. dung dịch có môi trường trung tính thì pH > 7.
Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là
A. silic.
B. kim cương.
C. than chì.
D. thạch anh.
Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là:
A. CO.
B. CO2 tinh thể
C. SiO2.
D. NaHCO3.
Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, Ca2+, , .
B. Na+, Mg2+, OH-, .
C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ag+, H+, Cl-, .
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D. phản ứng phải là thuận nghịch.
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Nitơ có độ âm điện lớn.
D. Phân tử nitơ phân cực.
Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Chất được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch HCl
D. dung dịch HF.
Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là
A. N2 + 6Li → 2Li3N.
B. N2 + 2Al → 2AlN.
C. N2 + O2 → 2NO
D. N2 + 3H2 → 2NH3.
Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là
A. chất bị khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. chất nhận electron.
Công thức phân tử của phân urê là
A. (NH4)2CO3.
B. NH2CO.
C. (NH2)2CO3.
D. (NH2)2CO.
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O
B. C3H8O2
C. C5H8O2
D. C5H8O.
Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,44 gam
B. 2,22 gam
C. 2,31 gam
D. 2,58 gam.
Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,48
B. 3,62
C. 3,42
D. 5,28.
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%
B. 42,25%
C. 39,76%
D. 45,75%.
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4
B. K2HPO4, KH2PO4
C. K3PO4, KOH
D. H3PO4, KH2PO4
Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. 2KNO3 2KNO2 + O2↑
B. NH4NO2 N2↑ + 2H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. NaHCO3 NaOH + CO2↑
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2↑
B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Tính chất đặc biệt của kim cương là:
A. Rất mềm
B. Cản quang
C. Rất cứng
D. Có ánh kim
Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?
A. NH4HCO3.
B. BaSO4.
C. NaCl.
D. NH4Cl.