30 CÂU HỎI
Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là:
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của:
A. N
B.
C. P
D.
Sục V lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:
A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính:
A. Cr(OH)3.
B. Al(OH)3
C. Zn(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3,2 gam Fe. Thể tích NO thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít.
B. 11,2 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của nitơ là?
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p5.
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:
A. benzen
B. ete.
C. dầu hoả.
D. nước.
“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al; Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.
Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,10M thì quỳ tím đổi sang màu:
A. vàng.
B. xanh.
C. trắng.
D. đỏ.
Phân đạm giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Hiện nay người ta chủ yếu sử dụng đạm urê để bón cho cây trồng. Công thức phân tử của đạm urê là:
A. NaNO3.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là:
A. Kiềm.
B. Axit
C. Trung tính
D. Lưỡng tính.
Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Al
B. Zn, Pb
C. Mn, Ni
D. Cu, Ag
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. Nước ở hồ, nước mặn.
B. Nước biển.
C. KCl rắn, khan
D. Dung dịch KCl trong nước.
Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol . Biểu thức nào sau đây đúng:
A. a + b = c + d.
B. a + 2b = c + 2d.
C. a + 2b = c + d.
D. a + 2b = - c - 2d.
Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?
A. có kết tủa trắng
B. không có hiện tượng.
C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.
D. có khí mùi khai bay lên.
Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
A. Na3PO4: 50 gam.
B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.
C. Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam
D. NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử
A. H2O và CO2.
B. quỳ tím.
C. dung dịch H2SO4.
D. dung dịch (NH4)2SO4.
Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. 2KNO3 2KNO2 + O2.
B. NH4NO3 N2 + 2H2O.
C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Hai khoáng vật của photpho là:
A. apatit và photphorit.
B. photphorit và đolomit.
C. photphorit và cacnalit.
D. apatit và đolomit.
Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,2 mol ; 0,15 mol và y mol . Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X bằng (giả sử chỉ có nước bay hơi)
A. 40,975 gam
B. 37,575 gam
C. 64,975 gam
D. 57,675 gam
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50%
B. 40%
C. 25%
D. 36%
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O
B. C3H8O2
C. C5H8O2
D. C5H8O.
Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X, cần hết 300 ml O2, thu được 200 ml CO2 và 300 ml hơi nước. Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O
B. C2H6O2
C. C2H4O
D. C3H6O2.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.