vietjack.com

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH-)

A. H+, H2PO4-, PO43-

B. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-

C. H+, HPO42-, PO43-

D. H+, PO43-

2. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: H3PO4 3H+  +PO43- .  Khi thêm HCl vào

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận

B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng trên không bị chuyển dịch

D. nồng độ tăng lên

3. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với

A. Ca3(PO4)2

B. Na3PO4

C. K3PO4

D. Ca(H2PO4)2

4. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:

A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit

B. cho P tác dụng với HNO3 đặc

C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2Otác dụng với H2O

D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C

5. Nhiều lựa chọn

Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành

A. HPO3.

B. H3PO2.

C. H3PO3.

D. H3PO4

6. Nhiều lựa chọn

Chọn công thức đúng của apatit:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca3(PO4)2.CaF2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2

D. Ca3(PO4)2.3CaF2

7. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau

A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO

B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO→ 2H3PO4 + 3CaSO4

C. 4P + 5O2 → P2Ovà P2O+ 3H2O → 2H3PO4

D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl+ 4H2O → H3PO4 + 5HCl

8. Nhiều lựa chọn

Photpho trắng và photpho đỏ là

A. 2 chất khác nhau.

B. 2 chất giống nhau.

C. 2 dạng đồng phân của nhau.

D. 2 dạng thự hình của nhau.

9. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.

C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?

A. P trắng

B. P đỏ

C. PH3

D. P2H4

11. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung đúng

A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...

C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.

D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ

12. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.

B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.

13. Nhiều lựa chọn

Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể

A. phân tử.

B. nguyên tử.

C. ion.

D. polime

14. Nhiều lựa chọn

Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể

A. phân tử.

B. nguyên tử.

C. ion.

D. polime

15. Nhiều lựa chọn

Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là

A. 4P + 3O2 → 2P2O3

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. 6P + 5KClO3 → 3P2O+ 5KCl

D. 2P + 3S → P2S3

16. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung đúng

A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.

B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.

D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

17. Nhiều lựa chọn

Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất

A. diêm.

B. đạn cháy.

C. axit photphoric.

D. phân lân.

18. Nhiều lựa chọn

Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu

A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.

B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.

C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.

D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.

19. Nhiều lựa chọn

Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm

A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc : C.

B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiOvà than cốc: C.

C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.

D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C

20. Nhiều lựa chọn

Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng

A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑.

B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO→ 3CaSO4↓ + 2H3PO4.

C. P2O+ 3H2O → 2H3PO4.

D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO+ 5NO↑.

21. Nhiều lựa chọn

Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là

A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2.

B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.

C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3.

D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS

22. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250oC, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành

A. axit metaphotphoric (HPO3).

B. axit điphotphoric (H4P2O7).

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5).

23. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450oC, thu được

A. axit metaphotphoric (HPO3).

B.axit điphotphoric (H4P2O7).

C. axit photphorơ (H3PO3)

D. anhiđrit photphoric (P2O5).

24. Nhiều lựa chọn

Phản ứng viết không đúng là

A. 4P + 5O2 → 2P2O5.

B. 2PH+ 4O2 → P2O5 + 3H2O.

C. PCl+ 3H2O → H3PO3 + 3HCl.

D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4

25. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào

A. phương pháp sunfat.

B. phương pháp tổng hợp.

C. phương pháp amoniac.

D. phương pháp ngược dòng

© All rights reserved VietJack