25 CÂU HỎI
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.
B. mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định.
Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
A. phản ứng tạo khí có màu nâu.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.
Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên ?
A. Giấy quỳ tím.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch phenolphtalein
Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím.
B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3.
C. Cho vào bình một cánh hoa hồng.
D. Cả A và B đều được.
Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
A. Photpho đỏ không độc hại với con người.
B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng.
C. Cả hai lí do A và B.
D. Lí do khác.
Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P như thế nào so với N2 ?
A. P yếu hơn.
B. P mạnh hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không xác định.
Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh.
B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hoá.
D. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Khoáng vật chính của P là
A. apatit và photphorit.
B. photphorit và canxit.
C. apatit và canxit.
D. canxit và xiđerit
H3PO4 là axit
A. có tính oxi hoá mạnh.
B. có tính oxi hoá yếu.
C. không có tính oxi hoá mạnh.
D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Để phân biệt được 3 dung dịch mất nhãn NaNO3, Na3PO4 và NaCl ta dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 ;
B. Sợi dây đồng và dung dịch H2SO4 ;
C. Dung dịch Ba(OH)2 ;
D. Sợi dây đồng
Để nhận biết ion photphat (), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO.
Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây
A. H3PO4.
B. H3PO2.
C. H3PO3.
D. HPO3.
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 XY Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3
D. CuSO4, MgO, KOH, NH3
Cho các phát biểu sau :
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hoá học điển hình của photpho là tính oxi hoá.
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
Chỉ ra nội dung không đúng
A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước
A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây ?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2O
D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.