vietjack.com

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Chưng  cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân dung dịch NH 4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung  nóng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là :

A. HCl

B. N2

C. NH4Cl

D. NH3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?

A. Fe.

B. Fe(OH)2

C. FeO

D. Fe2O3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau

X + Y → không xảy ra phản ứng
X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây? 

A. NaNO3 và NaHCO3

B. NaNO3 và NaHSO4

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4

D. Mg(NO3)2 và KNO3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

A. FeO, NO2, O

B. Fe2O3, NO2

C. Fe2O3, NO2, O2

D. Fe, NO2, O2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa FeCO3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó là:

A. CO2, NO2

B. CO, NO

C. CO2, NO

D. CO2, N2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot.

B. ure.

C. natri nitrat.

D. amoni nitrat

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X H2ODung dịch XHCl Y NaOH Khí X.

X là khí nào dưới đây ?

A. SO2.

B. NH3.

C. NO.

D. NO2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử?

A. 4 NH3 + 5 O2 —> 4 NO + 6 H2O

B. NH+ HCl —> NH4Cl

C. 8 NH3 + 3 Cl—> 6 NH4Cl + N2

D. 2 NH+ 3 CuO —> 3 Cu + 3 H2O + N2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở nhiệt độ 850 – 900oC, có xúc tác Pt ?

A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O

D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axít HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây

A. CuO

B. CuF2

C. Cu

D. Cu(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây ?

A. NH4NO3.

B. N2.

C. NO2.

D. N2O5.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?

A. KNO3, C.

B. KNO3, C và S.

C. KClO3, C và S.

D. KClO3, C.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 to2KNO2 + O2.

B. NH4NO2 to N2 + 2H2O.

C. NH4Cl to NH3 + HCl.

D. NaHCO3  to NaOH + CO2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:

A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa

B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp

C. Thu bằng phương pháp đẩy nước

D. Cách nào cũng được

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni

A. Muối amoni kém bền với nhiệt

B. Tất cả muối amoni tan trong nước

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai trong những câu sau:

A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của dung dịch NH3 gồm:

A. NH3, H2O.

B. NH4+ , OH-.

C. NH3, NH4+ , OH-.

D. NH4+ , OH-, H2O, NH3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:

A. Zn(OH)2 là hyđroxit lưỡng tính.

B. Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan

C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.

D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối amoni là chất điện li thuộc loại:

A. Yếu.

B. Trung bình.

C. Mạnh.

D. Tùy gốc axit.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .

B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .

C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.

D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.

A. Li, Mg, Al.

B. Li, H2, Al.

C. H2, O2.

D. O2, Ca, Mg

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ

A. Không khí.

B. NH3, O2.

C. NH4NO2.

D. Zn và HNO3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây ?

A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.

D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2

A. NH4NO2.

B. NH4NO3

C. NH4HCO3.

D. NH4NO2 hoặc NH4NO3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

A. H2

B. O2

C. Li

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack