vietjack.com

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 13)
Quiz

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 13)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?

Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C × A.  : chứa vòng benzen  loại. × B.  : chứa nối đôi  không no. ✓ C.  thỏa mān no, đơn, hở. × D. (  nhóm-COO-  este hai chức  loại. (ảnh 2)

Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C × A.  : chứa vòng benzen  loại. × B.  : chứa nối đôi  không no. ✓ C.  thỏa mān no, đơn, hở. × D. (  nhóm-COO-  este hai chức  loại. (ảnh 3)

Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C × A.  : chứa vòng benzen  loại. × B.  : chứa nối đôi  không no. ✓ C.  thỏa mān no, đơn, hở. × D. (  nhóm-COO-  este hai chức  loại. (ảnh 4)

Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C × A.  : chứa vòng benzen  loại. × B.  : chứa nối đôi  không no. ✓ C.  thỏa mān no, đơn, hở. × D. (  nhóm-COO-  este hai chức  loại. (ảnh 5)

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?

Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A Giải: A là este no đơn chức mạch hở  Chọn A B là este có chứa nhân thơm  Loại. C là este no hai chức mạch hở  Loại. D là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. (ảnh 1)

Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A Giải: A là este no đơn chức mạch hở  Chọn A B là este có chứa nhân thơm  Loại. C là este no hai chức mạch hở  Loại. D là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. (ảnh 2)

Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A Giải: A là este no đơn chức mạch hở  Chọn A B là este có chứa nhân thơm  Loại. C là este no hai chức mạch hở  Loại. D là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. (ảnh 3)

Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A Giải: A là este no đơn chức mạch hở  Chọn A B là este có chứa nhân thơm  Loại. C là este no hai chức mạch hở  Loại. D là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. (ảnh 4)

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Giải: A là este có chứa nhân thơm  Loại. B là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. C là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. D là este không no, đơn chức mạch hở  Chọn D. (ảnh 1)

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Giải: A là este có chứa nhân thơm  Loại. B là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. C là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. D là este không no, đơn chức mạch hở  Chọn D. (ảnh 2)

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Giải: A là este có chứa nhân thơm  Loại. B là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. C là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. D là este không no, đơn chức mạch hở  Chọn D. (ảnh 3)

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Giải: A là este có chứa nhân thơm  Loại. B là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. C là este không no, đơn chức chứa 1 nối đôi  Loại. D là este không no, đơn chức mạch hở  Chọn D. (ảnh 4)

4. Nhiều lựa chọn

Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là

Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C (ảnh 2)

Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C (ảnh 3)

Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C (ảnh 4)

Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: C (ảnh 5)

5. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là

Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: A Giải: Trong phân của của este no 2 chức mạch hở có tổng cộng 2 liên kết  (tương tự ankin) và 4 nguyên tử oxi.  Công thức tổng quát của este này là  Chọn A. (ảnh 2)

Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: A Giải: Trong phân của của este no 2 chức mạch hở có tổng cộng 2 liên kết  (tương tự ankin) và 4 nguyên tử oxi.  Công thức tổng quát của este này là  Chọn A. (ảnh 3)

Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: A Giải: Trong phân của của este no 2 chức mạch hở có tổng cộng 2 liên kết  (tương tự ankin) và 4 nguyên tử oxi.  Công thức tổng quát của este này là  Chọn A. (ảnh 4)

Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: A Giải: Trong phân của của este no 2 chức mạch hở có tổng cộng 2 liên kết  (tương tự ankin) và 4 nguyên tử oxi.  Công thức tổng quát của este này là  Chọn A. (ảnh 5)

6. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Amin đơn chức nên có 1 nhóm ; no, mạch hở nên:  (ảnh 2)

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Amin đơn chức nên có 1 nhóm ; no, mạch hở nên:  (ảnh 3)

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Amin đơn chức nên có 1 nhóm ; no, mạch hở nên:  (ảnh 4)

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: D Amin đơn chức nên có 1 nhóm ; no, mạch hở nên:  (ảnh 5)

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?  A.  B.  C.  D.  Đáp án: C HD: Phân tích các đáp án: A. và B. sai công thức. D.  là amin không no  C.  thoả mān là amino no, đơn, hở:  (ảnh 2)

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?  A.  B.  C.  D.  Đáp án: C HD: Phân tích các đáp án: A. và B. sai công thức. D.  là amin không no  C.  thoả mān là amino no, đơn, hở:  (ảnh 3)

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?  A.  B.  C.  D.  Đáp án: C HD: Phân tích các đáp án: A. và B. sai công thức. D.  là amin không no  C.  thoả mān là amino no, đơn, hở:  (ảnh 4)

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?  A.  B.  C.  D.  Đáp án: C HD: Phân tích các đáp án: A. và B. sai công thức. D.  là amin không no  C.  thoả mān là amino no, đơn, hở:  (ảnh 5)

8. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD. -Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là (ảnh 2)

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD. -Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là (ảnh 3)

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD. -Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là (ảnh 4)

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD. -Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là (ảnh 5)

9. Nhiều lựa chọn

Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là

Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B Lập công thức phân tử tổng quát bằng cách khái quát hóa từ glyxin: (ảnh 2)

Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B Lập công thức phân tử tổng quát bằng cách khái quát hóa từ glyxin: (ảnh 3)

Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B Lập công thức phân tử tổng quát bằng cách khái quát hóa từ glyxin: (ảnh 4)

Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B Lập công thức phân tử tổng quát bằng cách khái quát hóa từ glyxin: (ảnh 5)

10. Nhiều lựa chọn

Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là

Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Xem lại bài học  Hoặc xuất phát từ Lysin để tổng quát lên công thức của T là  (ảnh 2)

Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Xem lại bài học  Hoặc xuất phát từ Lysin để tổng quát lên công thức của T là  (ảnh 3)

Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Xem lại bài học  Hoặc xuất phát từ Lysin để tổng quát lên công thức của T là  (ảnh 4)

Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Xem lại bài học  Hoặc xuất phát từ Lysin để tổng quát lên công thức của T là  (ảnh 5)

© All rights reserved VietJack