vietjack.com

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 10)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D HD: Phân tích các đáp án: A.  : vinyl xyanua  polime tương ứng là poli(vinyl xyanua). B.  : etilen  polime tương ứng là polietilen. C.  : buta-1,3-đien  polime tương ứng là polibutađien. D.  : vinyl clorua  polime tương ứng là poli(vinyl clorua). (ảnh 2)

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D HD: Phân tích các đáp án: A.  : vinyl xyanua  polime tương ứng là poli(vinyl xyanua). B.  : etilen  polime tương ứng là polietilen. C.  : buta-1,3-đien  polime tương ứng là polibutađien. D.  : vinyl clorua  polime tương ứng là poli(vinyl clorua). (ảnh 3)

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D HD: Phân tích các đáp án: A.  : vinyl xyanua  polime tương ứng là poli(vinyl xyanua). B.  : etilen  polime tương ứng là polietilen. C.  : buta-1,3-đien  polime tương ứng là polibutađien. D.  : vinyl clorua  polime tương ứng là poli(vinyl clorua). (ảnh 4)

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?  A.   B.   C.  D.  Đáp án: D HD: Phân tích các đáp án: A.  : vinyl xyanua  polime tương ứng là poli(vinyl xyanua). B.  : etilen  polime tương ứng là polietilen. C.  : buta-1,3-đien  polime tương ứng là polibutađien. D.  : vinyl clorua  polime tương ứng là poli(vinyl clorua). (ảnh 5)

2. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

polietilen. 

polistiren.

polipropilen. 

poli(vinyl clorua).

3. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp acrilonitrin Trùng hợp acrilonitrin  thu được polime được sử dụng để làm  A. tơ capron. B. tơ lapsan. C. tơ visco. D. tơ nitron. Đáp án: D HD: Trùng hợp acrilonitrin  thu được poliacrilonitrin  được sử dụng để làm tơ nitron - sợi thu được polime được sử dụng để làm

tơ capron. 

tơ lapsan. 

tơ visco. 

tơ nitron.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic)

Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) (ảnh 2)

Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) (ảnh 3)

Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) (ảnh 4)

Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) (ảnh 5)

5. Nhiều lựa chọn

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là (ảnh 2)

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là (ảnh 3)

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là (ảnh 4)

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là (ảnh 5)

6. Nhiều lựa chọn

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất cái cốc ở hình bên?

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất cái cốc ở hình bên?   A.  B.   C.   D.  Đáp án: B HD: cốc giấy, cốc làm từ thực vật  thành phần là xenlulozơ:  (ảnh 1)

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất cái cốc ở hình bên?   A.  B.   C.   D.  Đáp án: B HD: cốc giấy, cốc làm từ thực vật  thành phần là xenlulozơ:  (ảnh 3)

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất cái cốc ở hình bên?   A.  B.   C.   D.  Đáp án: B HD: cốc giấy, cốc làm từ thực vật  thành phần là xenlulozơ:  (ảnh 4)

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất cái cốc ở hình bên?   A.  B.   C.   D.  Đáp án: B HD: cốc giấy, cốc làm từ thực vật  thành phần là xenlulozơ:  (ảnh 5)

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất cái cốc ở hình bên?   A.  B.   C.   D.  Đáp án: B HD: cốc giấy, cốc làm từ thực vật  thành phần là xenlulozơ:  (ảnh 6)

7. Nhiều lựa chọn

Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây?

Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây?  A.  trong môi trường axit B.  trong môi trường axit  C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit Đáp án: D HD: Phân tích: trong tên gọi nhựa phenol-fomanđehit, thành phần phenol được nhắc đến rồi  dung dịch còn lại rō là fomanđehit:  Chọn đáp án D. (ảnh 1) trong môi trường axit 

Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây?  A.  trong môi trường axit B.  trong môi trường axit  C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit Đáp án: D HD: Phân tích: trong tên gọi nhựa phenol-fomanđehit, thành phần phenol được nhắc đến rồi  dung dịch còn lại rō là fomanđehit:  Chọn đáp án D. (ảnh 2) trong môi trường axit

HCOOH trong môi trường axit 

HCHO trong môi trường axit

8. Nhiều lựa chọn

Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp

Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Thủy tinh hữu cơ còn được gọi với cái tên khác là thủy tinh plexiglas, nhựa acrylic hoặc thủy tinh acrylic. Đây là một loại trong những loại thủy tinh về mặt hóa học có tên là poli(metyl metacrylat) - (viết tắt là PMMA), công thức hóa học đầy đủ là  monome tương ứng là  )  (ảnh 2)

Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Thủy tinh hữu cơ còn được gọi với cái tên khác là thủy tinh plexiglas, nhựa acrylic hoặc thủy tinh acrylic. Đây là một loại trong những loại thủy tinh về mặt hóa học có tên là poli(metyl metacrylat) - (viết tắt là PMMA), công thức hóa học đầy đủ là  monome tương ứng là  )  (ảnh 3)

Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Thủy tinh hữu cơ còn được gọi với cái tên khác là thủy tinh plexiglas, nhựa acrylic hoặc thủy tinh acrylic. Đây là một loại trong những loại thủy tinh về mặt hóa học có tên là poli(metyl metacrylat) - (viết tắt là PMMA), công thức hóa học đầy đủ là  monome tương ứng là  )  (ảnh 4)

Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Thủy tinh hữu cơ còn được gọi với cái tên khác là thủy tinh plexiglas, nhựa acrylic hoặc thủy tinh acrylic. Đây là một loại trong những loại thủy tinh về mặt hóa học có tên là poli(metyl metacrylat) - (viết tắt là PMMA), công thức hóa học đầy đủ là  monome tương ứng là  )  (ảnh 5)

9. Nhiều lựa chọn

PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

Vinyl axetat. 

Vinyl clorua. 

Acrilonitrin. 

Propilen.

10. Nhiều lựa chọn

Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra nilon-6?

AxitMonome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra nilon-6?  A. Axit -aminocaproic.  B. Hexametylenđiamin.  C. Axit -aminoenantoic.  D. Caprolactam. Đáp án: A HD:  Mẹo: nilon-6 có liên quan đến số 6 là  monome tương ứng là axit  aminocaproic. Tương tự với nilon-7 là axit -aminoenantoic. (ảnh 2)-aminocaproic.

Hexametylenđiamin.

Axit Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra nilon-6?  A. Axit -aminocaproic.  B. Hexametylenđiamin.  C. Axit -aminoenantoic.  D. Caprolactam. Đáp án: A HD:  Mẹo: nilon-6 có liên quan đến số 6 là  monome tương ứng là axit  aminocaproic. Tương tự với nilon-7 là axit -aminoenantoic. (ảnh 3)-aminoenantoic. 

Caprolactam.

© All rights reserved VietJack