vietjack.com

Bài tập Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học và Khái quát về sự phân loại oxit
Quiz

Bài tập Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học và Khái quát về sự phân loại oxit

A
Admin
33 câu hỏiHóa họcLớp 9
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O3

B. P2O5

C. PO2

D. P2O4

2. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

A. CO2

B. Na2O

C. SO2

D. P2O5

3. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O

B. CuO

C. P2O5

D. CaO

4. Nhiều lựa chọn

Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO

D. Fe3O2

5. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính

A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3

D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

6. Nhiều lựa chọn

0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với

A. 0,02 mol HCl.

B. 0,1 mol HCl.

C. 0,05 mol HCl.

D. 0,01 mol HCl.

7. Nhiều lựa chọn

Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

A. CO2 và BaO

B. K2O và NO

C. Fe2O3 và SO3

D. MgO và CO

8. Nhiều lựa chọn

Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch CaOH2 dư.

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.

C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch CuNO32.

9. Nhiều lựa chọn

Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeO2

10. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

A. CaO

B. CuO

C. FeO

D. ZnO

11. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO 

B. BaO  

C. Na2O

D. SO3

12. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn hoàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng khí H2, sau phản ứng thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Tổng thể tích khí H2 đã dùng là:

A. 4,48 lít  

B. 6,72 lít  

C. 8,96 lít  

D. 11,2 lít

13. Nhiều lựa chọn

Khử 44,8g hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3bằng V(lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 40 gam chất rắn X. Giá trị của V là:

A. 0,672 lít 

B. 6,72 lít

C. 2,24 lít 

D. 22,4 lít

14. Nhiều lựa chọn

Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:

A. 11,2 lít

B. 16,8 lít

C. 5,6 lít

D. 8,4 lít

15. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn

B. 0,156 tấn

C. 0,126 tấn

D. 0,467 tấn

16. Nhiều lựa chọn

Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

A. FeO

B.Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeO2

17. Nhiều lựa chọn

Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O3

B. P2O5

C. PO2

D. P2O4

18. Nhiều lựa chọn

Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

A. CaO, CuO

B. CO, Na2O

C. CO2, SO2

D. P2O5, MgO

19. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O

B. CuO

C. P2O5

D. CaO

20. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A.  BaO

B. CaO                                  

C. CO

D.  CO2

21. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây là oxit bazơ:

A. Na2O   

B. CO2

C.  CO   

D. Al2O3

22. Nhiều lựa chọn

Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

23. Nhiều lựa chọn

Oxit bazơ là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

24. Nhiều lựa chọn

Oxit axit là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

25. Nhiều lựa chọn

Oxit là:

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác

26. Nhiều lựa chọn

Dựa vào tính chất hóa học, oxit được chia thành mấy loại?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

27. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit:SO2, Na2O, CaO, CuO. Oxit không tác dụng được với nước là

A. SO2

B. Na2O

C. CuO

D. CaO 

28. Nhiều lựa chọn

Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước?

A. CaO 

B. CuO 

C. Fe2O3 

D. ZnO

29. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

A. CaO

B. CuO

C. FeO

D. ZnO

30. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại có hóa trị II bằng dung dịch H2SO4có nồng độ 14,00% vừa đủ thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 16,22%. Oxit kim loại hóa trị II trên là

A. FeO

B. CuO

C. MgO

D. ZnO

31. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 6,81 g

B. 4,81 g    

C. 3,81 g 

D. 5,81 g

32. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và ZnO lần lượt là:

A. 33,06% và 66,94% 

B. 66,94% và 33,06%

C. 33,47% và 66,53%      

D. 66,53% và 33,47%

33. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe2O3, MgO, CuO, ZnO thì cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch hỗn hợp X gồm các muối. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 6,81

B. 5,55

C. 6,12

D. 5,81

© All rights reserved VietJack