vietjack.com

Bài tập Tốc độ phản ứng và Cân bằng hóa học có giải chi tiết
Quiz

Bài tập Tốc độ phản ứng và Cân bằng hóa học có giải chi tiết

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các yếu tố sau:

a) Nồng độ    b) Nhiệt độ      c) Áp suất        

d) Diện tích tiếp xúc             e) Chất xúc tác

Nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Ch có các yếu tố a, b, c, d ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học

B. Ch có yếu tố a, c, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học

C. Chỉ có các yếu tố b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học

D. Các yếu tố a, b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học

2. Nhiều lựa chọn

Cho một mẩu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu

A. Nghin nhỏ đá vôi trước khi cho vào.

B. Cho thêm 500ml dung dịch 1,0 M vào hệ ban đầu.

C. Tăng nhiệt độ phàn ứng.

D. Cho thêm 100ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu.

3. Nhiều lựa chọn

Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: Nghiên cứu tốc độ phản ứng Zn tan trong dung dịch axit clohydric:

- Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.

- Nhóm thứ hai: Cân lg bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:

A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.

B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.

C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.

D. Cả ba nguyên nhân đều sai.

4. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

Br2 + HCOOH g 2HBr + CO2.

Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phàn ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị cùa a là:

A. 0,018.

B. 0,016.

C. 0,014.

D. 0,012.

5. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng: 2KI + H2O2  D 2KOH + I2

Nồng độ ban đầu của KI là 1,0 mol/1, sau 20 giây nồng độ của nó bằng 0,2 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng là:

A. 0,040 mol/(l.s)

B. 0,020 mol/(l.s)

C. 0,030 mol/(l.s)

D. 0,015 mol/(l.s)

6. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: A + B  D  C

Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/1, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:

A. 0,16 mol/l.phút

B. 0,016 mol/l.phút

C. 0,064 mol/l.phút

D. 0,106 mol/l.phút

7. Nhiều lựa chọn

Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2­S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng. Tốc độ trung bình của phản ứng theo Na2S2O3 là:

A. [10]-2 mol/(lít.s)

B. 10-1 mol/(lít.s)

C. 2,5.10-3 mol/(lít.s)

D. 2,5.10-2 mol /(lít.s)

8. Nhiều lựa chọn

Có phương trình phản ứng: 2A + B g C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào:

A. Nồng độ của chất.

B. Nồng độ của chất B.

C. Nhiệt độ ca phản ứng.

D. Thi gian xảy ra phản ứng.

9. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, người ta tổng hp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k). Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần:

A. 2 lần

B. 4 lần

C. 8 lần

D. 16 lần

10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2SO2 + O2 D 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:

A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần

B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 ln

C. Tăng nồng độ O2 lên 2 ln

D. Tăng đồng thời nồng độ SO2O2 lên 2 ln

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2A + B D C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là:

A. 12

B. 18

C. 48

D. 72

12. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng A + 2B D C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:

A. 0,016

B. 2,304

C. 2,704

D. 2,016

13. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ phòng, người ta xác định tốc độ đầu của phản ứng hoá học xảy ra giữa hai chất A và B thu được kết quả sau:

Biểu thức mô tả sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào nồng độ A và B là:

A. v = k. CA. CB

B. v = k. CA2.Cb2

C. v = k. CA2. CB

D. v = k. CA .CB2

14. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ tăng thêm 10° thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 80°C thì tốc độ phản ứng tăng lên

A. 18 lần.

B. 27 lần.

C. 243 lần.

D. 729 lần.

15. Nhiều lựa chọn

Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axit HC1 ở 20°C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ờ 40°C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55°C  thì cần thời gian là:

A. 64,00s.

B. 60,00s.

C. 54,54s.

D. 34,64s.

16. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ tăng thêm 10° thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp 3 lần. Đ tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần (đang thực hiện 30° C) thì cần tiến hành ở nhiệt độ nào?

A. 90°C

B. 70°C

C. 15°C

D. 180°C

17. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học sau:

2SO2(k) + O2(k) D 2SO3(k)      rH<0.

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (l),(2),(4),(5).

B. (2),(3),(5).

C. (2),(3),(4),(6).

D. (l),(2),(4).

18. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng: 2NH3(k)  D N2(k) +3H2(k)

Khi tăng nhiệt độ thì t khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 gim đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyn theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) D H2 (k) + I2 (k);

(II) CaCO3 (r) D CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) D Fe (r) + CO2 (k);

(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k).

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyn dịch theo chiều nghịch là:

A. 3.

B. 4.

C. l.

D. 2.

20. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng:

CO (k) + H2O (h) D CO2 (k) + H2 (k).

Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì ở trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO2 được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

21. Nhiều lựa chọn

Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,4 M và 0,6 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t°C, H2 chiếm 25% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc t0C của phản ứng có giá trị là:

A. 51,7

B. 3,125

C. 2,500

D. 6,09

22. Nhiều lựa chọn

Xét cân bằng: N2O4(k) D 2NO2(k) 250C.

Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 thay đối:

A. tăng 9 lần.

B. giảm 3 lần.

C. tăng 4,5 lần.

D. tăng 3 lần.

23. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng thuận nghịch:

N2 (k) + O2 (k) D 2NO (k)

Hằng số cân bằng ở 2400°C là Kcb = 35.10-4. Biết lúc cân bằng, nồng độ của N2 và O2 lần lượt bằng 5M và 7M trong bình kín có dung tích không đổi. Nồng độ mol/1 của NO lúc cân bằng là giá trị nào trong số các giá trị sau?

A. 0,1225M

B. 0,35M

C. 1,00M

D. Đáp án khác

24. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau:

H2O (k) + CO (k) D H2 (k) + CO2 (k)

Ở 700°C hằng số cân bằng là Kc = 1,873. Biết rằng hỗn hợp đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít 700°C. Nồng độ ca H2O CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là:

A. 0,01267M

B. 0,01733M

C. 0,1267M

D. 0,1733M

25. Nhiều lựa chọn

Một bình kín chứa khí NH3 ở 0°C và 1 atm với nồng độ 1M. Nung bình kín đó đến 546°C, NH3 bị phân hủy theo phản ứng: 2NH3 (k) D N2 (k) + 3H2 (k). Khi phản ứng đạt ti trạng thái cân bằng, áp suất trong bình là 3,3 atm. Th tích bình không đi. Giá trị hằng số cân bằng của phản ứng tại 546°C là:

A.4807

B.120

C.8,33.10-3

D.2,08.10-4

26. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ và có phàn ứng este hóa diễn ra như sau: CH3COOH + C2H5OH D CH3COOC2H5 + H2O

A. 0,342.

B. 2,925.

C. 2,412.

D. 0,456.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau:

(1) H2(k)  + I2(k) D 2HI(k)

(2) 12H2(k) + 12I2(k) DHI(k)

(3) 2HI(k) D H2(k) + I2 (k)

(4) HI(k) D 12H2(k) + 12I2 (k)

(5) H2(k) + I2(r) D HI (k)

Ở nhiệt độ xác định, nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng

A.(4).

B.(2).

C. (3).

D. (5).

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm SO2 O2 được trộn theo tỉ lệ mol 1:4. Nung hn hợp X với V2O5 một thời gian thu được hỗn hợp Y. Thành phần phần trăm thể tích SO3 trong hỗn hợp Y là 400%9. Hiệu suất tổng hợp SO3 là:

A.12,5%

B.25%

C.55%

D.50%

29. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Đ đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 0,4

B. 0,8

C. 1,6

D. 3,2

30. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng sau:

CH3COOH + C2H5OH D CH3COOC2H5 + H2O,

Kc = 4. Khi cho 1 mol axit tác dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì hiệu suất của phản ứng là

A.50%

B. 66,67%

C. 33,33%

D.80%

© All rights reserved VietJack