vietjack.com

Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P3)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên

B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.

C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.

D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật

2. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ Tam Điệp là

A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát

B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim

C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim

D. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư và côn trùng

3. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn

A. Người vượn hóa thạch và người cổ.

B. Người hiện đại.

C. Người vượn hóa thạch và người hiện đại.

D. Người cổ và người hiện đại.

4. Nhiều lựa chọn

Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của?

A. Chọn lọc tự nhiên 

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

5. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:

1. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

2. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa.

3. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.

4. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể.

5. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.

Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:

A. 1, 4 

B. 3, 4

C. 1, 3

D. 2, 5

6. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về?

A. Biến động di truyền

B. Di - nhập gen.

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Thoái hoá giống.

7. Nhiều lựa chọn

Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là?

A. Gôrila

B. Vượn

C. Tinh tinh

D. Đười ươi

8. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, bầu khí quyển nguyên thủy chưa xuất hiện

A. H2

B. CH4

C. NH3

D. O2

9. Nhiều lựa chọn

Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li:

A. Nơi ở 

B. Tập tính

C. Cơ học

D. Thời gian

10. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, dạng biến dị nào sau đây không được xem là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa của quần thể?

A. Biến dị tổ hợp

B. Biến dị xác định.

C. Di nhập gen

D. Đột biến gen

11. Nhiều lựa chọn

Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì?

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.

B. Trung hòa tính có hại của đột biến

C. Duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

D. Làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp.

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?

(1) Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng tiến hóa trực tiếp vì có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm .

(2) Cơ quan tương đồng chỉ phản ánh hướng tiến hóa phân li mà không phản ảnh nguồn gốc chung của sinh giới

 (3) Tất cả cảc sinh vật từ virut, vi khuẩn tới động vật, thực vật đều cấu tạo từ tế bào nên bằng chứng tế bào học phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới

(4) Cơ quan tương tự là loại bằng chứng tiến hóa trực tiếp và không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không góp phần vào hình thành loài khác khu vực địa lý?

A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.

B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và các yếu tố ngẫu nhiên đang xảy ra.

C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.

D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.

14. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ

A. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc đi truyền của quần thể.

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng.

C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài

D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

15. Nhiều lựa chọn

Khi uống thuốc kháng sinh không đủ liều lại gây nhờn thuốc vì kháng sinh liều nhẹ sẽ?

A. Kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh.

B. Tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh.

C. Gây đột biến gen, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn.

D. Kích thích vi khuẩn nhận gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp.

16. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, điều nào sau đây không đúng?

A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.

B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi.

C. Thường xảy ra một cách nhanh chóng để hình thành loài mới.

D. Điều kiện địa lí không tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi của quần thể.

17. Nhiều lựa chọn

Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

18. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về chọn lọc tự nhiên?

(1) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

(2) Chọn lọc tự nhiên khó có thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.

(3) Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng cá thể mà tác động lên cả quần thể.

(4) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

(5) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

(6) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót của các alen khác nhau trong quần thể theo hướng thích nghi.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:

A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.

B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.

C. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và tự xúc tác.

D. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

(2) Cơ quan thoái hóa là các cơ quan có cùng chức năng nhưng nguồn gốc khác nhau.

(3) Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện.

(4) Cá thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa.

(5) Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng khác nhau về chức năng.

Có bao nhiêu phát biểu không đúng?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở là?

A. Loài

B. Quần thể

C. Cá thể

D. Quần xã

22. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A.  Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Di - nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

23. Nhiều lựa chọn

Cho những kết luận sau:

(1) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.

(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp là những cơ quan tương đồng.

(3) Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng.

(4) Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng.

(5) Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

Số kết luận có nội dung đúng là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

24. Nhiều lựa chọn

Cho những kết luận sau:

(1) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.

(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp là những cơ quan tương đồng.

(3) Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng.

(4) Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng.

(5) Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

Số kết luận có nội dung đúng là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hóa nhỏ là gì?

A. Là quá trình hình thành loài mới.

B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.

C. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài.

D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, trong những phát biểu sau đây, những phát biểu thuộc về cơ quan tương tự là:

(1). Các cơ quan được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

(2). Phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

(3) Cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.

(4). Cánh chim và cánh ong

(5). Ruột thừa ở người.

(6). Chân trước của mèo, vây cá voi, cánh dơi, tay người

(7). Phản ánh sự tiến hóa phân li.

(8). Các cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc.

(9). Gai xương rồng và gai hoa hồng.

(10). Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà lan.

A. (2), (7), (9), (10)

B. (1), (2), (3), (4)

C. (2), (4), (8), (9).

D. (1), (5), (6), (7).

27. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?

A. Đột biến

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên 

D. Chọn lọc tự nhiên

28. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, Chim và thú phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Nguyên sinh

B. Đại Tân sinh

C. Đại cổ sinh 

D. Đại Trung sinh.

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. 

B. CLTN tác động trưc tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể

C. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định

D. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành loài

I. Hình thành loài bằng con đường cách ly sinh thái xảy ra với những loài có cùng khu vực địa lí.

II. Hình thành loài bằng con đường địa lý không gặp ở những loài ít hoặc không có khả năng di chuyển

III. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh và ít gặp ở động vật

IV. Hình thành loài bằng con đường cách ly tập tính chỉ gặp ở động vật mà không gặp ở thực vật

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

31. Nhiều lựa chọn

Trong số các cặp cơ quan sau, có bao nhiêu cặp cơ quan phản ánh nguồn gốc chung của các loài

I. Tua cuốn của đậu và gai xương rồng.

II. Chân dế dũi và chân chuột chũi.

III. Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên.

IV. Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

32. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 4 đại địa chất.

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và ngự trị của bò sát.

C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim và xuất hiện loài người.

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.

33. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

34. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ?

A. Đột biến số lượng NST

B. Đột biến gen

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể.

35. Nhiều lựa chọn

Cho một số ví dụ về các cơ chế cách ly sinh sản dưới đây:

1. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối với được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.

2. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử chết ngay.

3. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

4. Cá cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.

Những ví dụ nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. 1,2

B. 2,3

C. 1,4.

D. 3,4

36. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không đào thải hoàn toàn các gen lặn gây chết ra khỏi quần thể giao phối.

B. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. Chọn lọc từ nhiên đào thải hoàn toàn các gen trội gây chết khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ.

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.

37. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các biến dị sinh vật đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

B. Thường biến không có vai trò gì với tiến hóa vì thường biến không di truyền.

C. Tất cả các biến dị đều di truyền nên đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

38. Nhiều lựa chọn

Quá trình hình thành loài mới ở trên các đảo thường diễn ra nhanh hơn vùng lục địa vì?

A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm 

B. Lai xa không thực hiện được

C. Có sự cách li địa lí hoàn toàn

D. Đột biến khó tồn tại trong quần thể

39. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?

A. Đại Cổ sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Trung sinh.

40. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ. 

© All rights reserved VietJack