vietjack.com

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P2)
Quiz

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là

A. NO2

B. CO

C. NO

D. N2O

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối (NH4)2CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây ?

A. Ca(OH)2.

B. MgCl2.

C. FeSO4.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau; NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng:

A. q23a-1566241911.PNG

B. q23b-1566241926.PNG

C. q23c-1566241938.PNG

D. q23d-1566241948.PNG

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

A. Cr.

B. Cu

C. Fe

D. Al.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3.

B. Na2CO3

C. NaOH

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat

B. không khí

C. axit nitric

D. amoniac

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

 q28-1566242222.jpg

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

q29-1566242290.PNG

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

B. Chế tạo thuốc nổ.

C. Dùng làm phân bón.          

D. Không tan trong nước.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là

A. 1s22s32p3.

B. 1s22s22p4.

C. 1s22s22p3.

D. 1s22s22p5.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO

B. N3 + 3H2  2NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là

A. NH4Cl.

B. KBr.

C. (NH4)3PO4.

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của thuốc nổ đen là

A. KNO3

B. Ca(NO3)2

C. CH3COONa

D. NH4NO3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A. Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2.

B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi

D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. CaHPO4.

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C. KH2PO4.   

D. Ca(H2PO4)2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. Dung dịch H2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NaNO3

D. Dung dịch NH3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào đúng khi nói về các dạng thù hình của photpho

1. Photpho trắng và photpho đỏ đều không tan trong nước

2. Photpho đỏ không độc, photpho trắng độc

3. Photpho trắng có cấu trúc polime

4. Photpho đỏ có cấu trúc polyme

5. Photpho trắng dễ cháy hơn photpho đỏ

A. 1,2,3,4

B. 1,2,4,5

C. 1,3,4,5

D. 1,2,3,4,5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tan của muối photphat:

A. Tất cả muối đihidrophotphat đều tan

B. Muối photphat của Na,K, amoni đều tan

C. Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan

D. Cả A, B, C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào bao diêm là:

A. 4P + 3O2 → 2P2O3

B. 4P + 5O2 → 2P2O5  

C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

D. 2P + 3S → P2S3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack