vietjack.com

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P1)
Quiz

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hóa học của supephotphat kép là?

A. Ca(H2PO4)2và CaSO4

B. (NH2)2CO

C. Ca(H2PO4)2

D. KNO3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. Ag, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, NO, O2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là

A. NaNO2

B. NaOH

C. Na2O

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 tác dụng được với tập hợp tất các các chất nào trong các dãy sau:

A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. NaCl

B. (NH2)2CO

C. NH4NO2

D. KNO3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng nhúm bông

A. tẩm nước vôi

B. tẩm nước

C. khô

D. tẩm giấm ăn

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí amoniac bằng cách

A. Tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng.

B. Nhiệt phân muối NH4Cl.

C. Nhiệt phân muối NH4HCO3.

D. Cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

A. (NH2)2CO

B. Ca3(PO4)2

C. K2SO4

D. Ca(H2PO4)2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất

A. N2O5.

B. NH4NO3.

C. NO2

D. NO.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn

B. Cồn

C. Nước cất

D. Xút

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: . Chất X là

A. Fe3O4.

B. Fe(NO2)2.

C. FeO.

D. Fe2O3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí chứa nhiều nhất chất khí nào sau đây?

A. CO2.

B. NH3.

C. N2.

D. O2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:

A. Chất khử

B. Môi trường

C. Chất xúc tác

D. Chất oxi hóa

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép

A. KCl

B. Ca(H2PO4)2

C. (NH4)SO4

D. KNO3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:

A. N2

B. N2O

C. NO

D. NO2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:

A. NO2

B. H2

C. O2

D. NO

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nhiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. Hấp thụ đồng thời khí NO2 và O2 vào H2O

B. Hấp thụ khí N2 vào H2O

C. Cho dung dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3

D. Cho O2 phản ứng với khí NH3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch HCl 

B. Dung dịch HNO3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân lân là phân chứa

A. Cacbon

B. Clo

C. Nitơ

D. Photphat

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.

C. NH4H2PO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là

A. NO2

B. CO

C. NO

D. N2O

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối (NH4)2CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây ? 

A. Ca(OH)2.

B. MgCl2.

C. FeSO4.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau; NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng:

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

A. Cr.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3.

B. Na2CO3.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?

A. Cr.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat.

B. không khí.

C. axit nitric.

D. amoniac.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

 

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không phải của KNO3?

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

B. Chế tạo thuốc nổ.

C. Dùng làm phân bón.           

D. Không tan trong nước.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là

A. 1s22s32p3.

B. 1s22s22p4

C. 1s22s22p3

D. 1s22s22p5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?

A. N2 + O2 → 2NO

B. N3 + 3H2  2NH3

C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là

A. NH4Cl.

B. KBr.

C. (NH4)3PO4.

D. KCl

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của thuốc nổ đen là

A. KNO3

B. Ca(NO3)2

C. CH3COONa

D. NH4NO3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A. Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2

B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.

D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. CaHPO4.

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C. KH2PO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. Dung dịch H2SO4.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaNO3

D. Dung dịch NH3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào đúng khi nói về các dạng thù hình của photpho

1. Photpho trắng và photpho đỏ đều không tan trong nước

2. Photpho đỏ không độc, photpho trắng độc

3. Photpho trắng có cấu trúc polime

4. Photpho đỏ có cấu trúc polyme

5. Photpho trắng dễ cháy hơn photpho đỏ

A. 1,2,3,4

B. 1,2,4,5

C. 1,3,4,5

D. 1,2,3,4,5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tan của muối photphat:

A. Tất cả muối đihidrophotphat đều tan

B. Muối photphat của Na,K, amoni đều tan

C. Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan

D. Cả A, B, C

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào bao diêm là:

A. 4P + 3O2 → 2P2O3

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

D. 2P + 3S → P2S3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack