vietjack.com

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P5)
Quiz

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P5)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau số phát biểu nào dưới đây không chính xác?

1. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím đặc trưng.

2. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.

3. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.

4. Các protein đều tan trong nước.

5. Cấu trúc bậc I của protein được giữ vững nhờ liên kết peptit.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu hồng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Metyl fomat, axit glutamic, fructozo, anilin.

B. Axit glutamic, metyl fomat, fructozo, phenol.

C. Fructozo, axit glutamic, phenol, metyl fomat.

D. Metyl fomat, axit glutamic, anilin, fructozo.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch brom để phân biệt benzen, toluen, stiren.

(b) Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.

(c) Metyl propionat có công thức là CH3CH2COOCH3.

(d) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

(e) Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.

(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.

B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

11. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa

Z

Nước brom

Dung dịch Br2 mất màu

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu tím

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.

C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

(d) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.

(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi àu quỳ tím.

(d) Hiđro hóa hoàn toagn triolein ( xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.

(e) Fructozo là đồng phân của glucozơ.

(f) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

15. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch iot

Hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước Brom

Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y,Z lần lượt là

A. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol.

B. tinh bột, anilin, glucozo.

C. tinh bột, glucozo, anilin.

D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.

16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:

 

X

Y

Z

T

Độ tan trong nước (g/100 gam nước)

Vô hạn

Vô hạn

29,4

Vô hạn

pH dung dịch 0,1M

11,2

11,0

7,0

2,9

Nhiệt độ sôi (0C)

9

20

32

118

Chất Y là

A. CH3CH2NH2.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. (CH3)2NH.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau:

(a) Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3- có độ cứng vĩnh cửu.

(b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.

(c) Nhôm là kim loại lưỡng tính.

(d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(e) Crom tan ngay khi cho vào dung dịch HCl loãng nguội.

(g) Đồng không phản ứng hiđro, nitơ và cacbon khi đun nóng.

Số nhận xét đúng

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất : alanin, saccarozo, triolein, metylamoni clorua, metylamin. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. , metylamin, phenol

B.  saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucose

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là

A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

23. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau:

(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.

(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.

(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.

(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

(f) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

Số phát biểu đúng

A. 1.

B. 3.

D. 2.

C. 4.

24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : metan, etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

25. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là các chất nào trong dãy sau

A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol

B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit crylic

C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin

D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

27. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch Brom

Tạo kết tủa trắng

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa vàng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Hóa đỏ

X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin.

B. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.

C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo.

D. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: đimetyl axetilen, axetilen, glucozo, vinyl axetilen, toluen, anđehit acrylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl axetat, tristearin, saccarozo, anilin, Ala – Gly. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etan, etilen, vinyl axetilen, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 5.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

© All rights reserved VietJack