vietjack.com

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P3)
Quiz

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là

A. Anđehit.

B. Axit.

C. Ancol.

D. Xeton

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozo). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau :

 X H2SO4, 170oC Y + Z

X + CuO to T + E  + Z

Y + 2H2 Ni, to ancol.isobutylic

T + 4AgNO3 dd NH3, to F +G + 4Ag

Công thức cấu tạo của X là :

A. OHC-CH(CH3)-CHO

B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO

C. (CH3)2-C(OH)-CHO

D. CH3-CH(OH)CH2CHO

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1) Ở người, nồng độ glucozo máu duy trì ổn định ở mức 0,1%

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng hidro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol

(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazo luôn cho sản phẩm là muối và ancol

(5) Số nguyên tử N có trong phân tử dipeptit Glu-Lys là 2

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

Số phát biểu đúng là :

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Qùy tím

Xanh

Không đổi

Không đổi

Đỏ

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

7. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, etin eten, etanol, propenoic, benzen, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

8. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. xenlulozơ; poli (vinyl clorua); nilon - 7

B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ

C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin

D. tơ visco, tơ axetat; polietilen.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

A. 7

B. 6

C. 8

D. 9

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Glucozơ thuộc monosaccarit

(3) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(4) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

11. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ

(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường

(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân

(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch nước Brom

(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(5) Có 1 chất lưỡng tính

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên ở bảng dưới đây:

Mẫu thử

Nhiệt độ sôi (0C)

Thuốc thử

Hiện tượng

X

-6,3

Khí HCl

Khói trắng xuất hiện

Y

32,0

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

184,1

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

T

185,0

Quỳ tím ẩm

Hóa xanh

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là

A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin

B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin

C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin

D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin 

13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

A. etanol.

B. etanal.

C. metyl fomat.

D. axit etanoic.

14. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. C2H5OH, C2H4, C2H2

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

15. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dung một thuốc thử duy nhất là

A. Na

B. Dung dịch NaOH

C. Nước brom

D. Ca(OH)2

16. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4+NaOH→X1+X2+H2O                           

X1+H2SO4→X3+Na2SO4

X3+X4→Nilon-6,6+H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:

(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.

(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.

(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.

(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.

Số phát biểu đúng là :

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi như bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dd AgNO3 trong NH3, t0

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tìm

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2 , nhiệt độ thường

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

 

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Metanal, anilin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.

C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol.

D. Axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

21. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. (1), (2), (6)

B. (2), (3), (5), (7)

C. (5), (6), (7)

D. (2), (3), (6)

22. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C2H4 Br2 A1 NaOH A2 CuO A3 Cu(OH)2, NaOHA4 H+, H2O A5

Chọn câu trả lời sai

A. A2 là một điol

B. A5 có CTCT là HOOC-COOH

C. A4 là một điandehit

D. A5 là một điaxit

23. Nhiều lựa chọn

Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glyxerol

C. Gly-Ala

D. Saccarozo

24. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy chất: H2NCH2COOH; C6H5NH2; CH3COOH; H2NCH2COONa; ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozo, anilin, fructozo và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng

(-): không phản ứng

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dd AgNO3/NH3, t0

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

A. Glucozo, anilin, phenol, fructozo

B. Anilin, fructozo, phenol, glucozo

C. Phenol, fructozo, anilin, Glucozo

D. Fructozo, phenol, glucozo, anilin

 

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

27. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.

2) Xenlulozo là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.

3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.

4) Oxi hóa glucozo bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic

5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm không màu sau:CH4, SO2, CO2, C2H4, C2H2 . Số chất khí không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiền luôn thu được muối và ancol.

(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức xanh lam

(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo.

(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.

(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

Số nhận định đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).

(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.

(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

© All rights reserved VietJack