30 CÂU HỎI
Chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là
A. Anđehit.
B. Axit.
C. Ancol.
D. Xeton
Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozo). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
X Y + Z
X + CuO T + E + Z
Y + ancol.isobutylic
T + F +G + 4Ag
Công thức cấu tạo của X là :
A. OHC-CH(CH3)-CHO
B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO
C. (CH3)2-C(OH)-CHO
D. CH3-CH(OH)CH2CHO
Cho các phát biểu sau :
(1) Ở người, nồng độ glucozo máu duy trì ổn định ở mức 0,1%
(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng hidro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol
(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazo luôn cho sản phẩm là muối và ancol
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử dipeptit Glu-Lys là 2
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Qùy tím |
Xanh |
Không đổi |
Không đổi |
Đỏ |
Nước brom |
Không có kết tủa |
Kết tủa trắng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
Cho dãy các chất: metan, etin eten, etanol, propenoic, benzen, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:
A. xenlulozơ; poli (vinyl clorua); nilon - 7
B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ
C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin
D. tơ visco, tơ axetat; polietilen.
Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Cho các phát biểu:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Glucozơ thuộc monosaccarit
(3) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(4) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ
(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường
(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân
(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch nước Brom
(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH
(5) Có 1 chất lưỡng tính
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên ở bảng dưới đây:
Mẫu thử |
Nhiệt độ sôi (0C) |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
-6,3 |
Khí HCl |
Khói trắng xuất hiện |
Y |
32,0 |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Z |
184,1 |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
T |
185,0 |
Quỳ tím ẩm |
Hóa xanh |
Các chất X, Y, Z, T tương ứng là
A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin
B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin
C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin
D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin
Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:
A. etanol.
B. etanal.
C. metyl fomat.
D. axit etanoic.
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H4, C2H2
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dung một thuốc thử duy nhất là
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Nước brom
D. Ca(OH)2
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4+NaOH→X1+X2+H2O
X1+H2SO4→X3+Na2SO4
X3+X4→Nilon-6,6+H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi như bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dd AgNO3 trong NH3, t0 |
Kết tủa Ag |
Y |
Quỳ tìm |
Chuyển màu xanh |
Z |
Cu(OH)2 , nhiệt độ thường |
Màu xanh lam |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. Axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (5), (6), (7)
D. (2), (3), (6)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chọn câu trả lời sai
A. A2 là một điol
B. A5 có CTCT là HOOC-COOH
C. A4 là một điandehit
D. A5 là một điaxit
Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol
C. Gly-Ala
D. Saccarozo
Cho các dãy chất: H2NCH2COOH; C6H5NH2; CH3COOH; H2NCH2COONa; ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozo, anilin, fructozo và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3, t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
A. Glucozo, anilin, phenol, fructozo
B. Anilin, fructozo, phenol, glucozo
C. Phenol, fructozo, anilin, Glucozo
D. Fructozo, phenol, glucozo, anilin
Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho các phát biểu sau:
1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
2) Xenlulozo là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.
4) Oxi hóa glucozo bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic
5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các thí nghiệm không màu sau: . Số chất khí không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cho các nhận định sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiền luôn thu được muối và ancol.
(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức xanh lam
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo.
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom.
(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).