vietjack.com

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P2)
Quiz

Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P2)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi trong bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Dung dịch brom

Kết tủa trắng

T

Cu(OH)2  nhiệt độ phòng

Dd màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Fructozo, Anilin, Ala-Lys, Etyl fomat

B.  Fructozo, Ala-Lys, Etyl fomat, Anilin

C. Etyl fomat , Ala-Lys, Anilin, Fructozo

D. Etyl fomat, Anilin, Ala-Lys, Fructozo 

2. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

4. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. Toluen, buta – 1,2 – dien, propin

B. Etilen, axetilen, butadien

C. Benzen, toluen, stiren

D. Benzen, etilen, axetilen

5. Nhiều lựa chọn

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. CH3COOH

B. C6H5NH2

C. C2H5OH

D. HCOOCH3

6. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.

C. andehit axetic, but-1-in, etilen.

D. andehit fomic, axetilen, etilen. 

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: glucozơ, etien, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: triolein, glucozo, etyl axetat, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và eilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước Br2

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

15. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozo và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2  

Tạo dung dịch xanh lam

 

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat.

Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

19. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Cu(OH)2  trong môi trường NaOH

Hợp chất màu tím

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z lần lượt là

A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.

B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.

C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.

D. anilin, lysin, lòng trắng trứng.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val- Gly- Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước Brom

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được sô mol CO2 bằng số mol H2O

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COONCH3(Y), C2H5NH2(Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X,Y,Z

B. X,Y,Z,T

C. X,Y,T

D. Y,Z,T

24. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đi metylamin là những chất khí

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi

(e) Ở điều kiện thường amino axit là những chất lỏng

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.

B. Trung hợp axit ɛ - amino capronic thu được nilon -7.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

28. Nhiều lựa chọn

Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

(1) C6H4O2(M) + NaOH  (A) + (B)

(2)(B) +AgNO3 +NH3 +H2O to (F) +Ag +NH4NO3

(3) (F) + NaOH to (A) + NH3+H2O

Chất M là:

A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. CH2=CHCOOCH3

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biếu sau :

(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo axit gluconic

(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

© All rights reserved VietJack