vietjack.com

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P6)
Quiz

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P6)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAmp(ABC), SA=4a5, AB = AC = a, BC=6a5. Gọi M là trung điểm của BC và α là góc giữa hai đường thẳng AC, SM. Tính cosα.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp SABC.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết rằng, thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 2a3 và diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và CD.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a. Gọi H là trung điểm BC. Quay tam giác đó xung quanh trục AH, ta được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB=2, ABC=600. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BC, góc giữa SA và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp SABC.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên BCC'B' là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 40cm, người ta làm thành 4 mặt xung quanh của một chiếc thùng có dạng hình hộp đứng đáy là hình vuông và có chiều cao là 40cm. Tính thể tích V của chiếc thùng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp A.BCD có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CD. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng (α)song song với AB và CD. Tính diện tích S của thiết diện thu được, biết d(B,(α))=a2 và AB=a2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AC=2a33, BAC=600, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, ACB, b'c tạo với mặt phẳng AA'B'C' một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB đều cạnh a, tam giác BAC vuông cân tại A. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và SC.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Thể tích V của khối chóp SBCD là.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) là trung điểm H của BC, góc giữa AA' và (ABC) bằng 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA'B'C'.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a, BAC = 1200, BB' = a, I là trung điểm CC'. Gọi (α) là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I). Tính cosα

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu đường kính AA' = 2a. Gọi H là một điểm nằm trên đoạn AA' sao cho AH=4a3. Mặt phẳng (P) đi qua H và vuông góc với AA' cắt hình cầu theo đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn (C).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a, AD=2a, AC'=a14.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao a3, độ dài đường sinh bằng 2a.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy R, chiều cao R2. Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao 2a cạnh bên bằng a. Tính thể tích V của khối chóp SABC.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Điểm M di động trên đoạn BD, điểm N di động trên đoạn AB'. Đặt BM=B'N=t. Đoạn MN bằng a2 khi t bằng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ (μ) có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng 30π. Tính thể tích V của khối trụ (μ).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn có kích thước 1m x 2m, người ta làm ra chiếc thùng đựng nước theo hai cách (xem hình minh họa dưới đây)

– Cách 1:  làm ra thùng hình trụ có chiều cao 1m, bằng cách gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

­­– Cách 2:  làm ra thùng hình hộp chữ nhật có chiều cao 1m, bằng cách chia tấm tôn ra thành 4 phần rồi gò thành các mặt bên của hình hộp chữ nhật.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng được gò theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng được gò theo cách 2. Tính tỷ số V1V2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM=13AB. Tính khoảng cách h từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và B'C'.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, chiều cao S0=h, bán kính đáy bằng R. Gọi M là điểm nằm trên đoạn SO, đặt OM=x (0<x<h Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với SO, thiết diện thu được là đường tròn (C). Tìm x để thể tích của khối nón đỉnh O đáy là hình tròn giới hạn bởi (C) đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A1B2C1D1 cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BB1, CD, A1D1 Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.

300

600

900

450

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối tứ diện GMNP.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC=2a; ABC=600. Gọi M là trung điểm của BC, SA=SC=SM=a5. Tính khoảng cách từ điểm S tới mặt phẳng (ABC).

a

2a

a3

a2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a3 vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng  (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 5SM=2SC mặt phẳng (α) qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại H, K. Tính tỉ số thể tích VS.AHMKVS.ABCD?

15

835

15

635

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

O là trực tâm tam giác ABC

O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

O là trọng tâm tam giác ABC

O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng cắt nhau (α) và (β). M là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua M dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với (α)và (β)?

Vô số

1

2

0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có các tam giác SAB, SACABC vuông cân tại A, SA=a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

3

12

2

13

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack