vietjack.com

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P3)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có đáy bằng a, cạnh bên AA'=2a3. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) , (O';r) và OO'=r3. Gọi (T) là hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn (O;r) , S1diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số S1S2 bằng

33

3

2

1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lĩnh vực xây dựng, độ bền d của một thành xà bằng gỗ có dạng một khối trụ (được cắt từ một khúc gỗ, với các kích thước như hình bên dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được tính theo công thức d=13,8xy2. Giá trị gần đúng của x sao cho thanh xà có độ bền cao nhất là

8,33in

4,81in

5,77in

3,33in

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A'B'C') trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh 2a, AB=a Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A, AB=a và ACB=300. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD và M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 8πa3. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là

2a2

16a2

8a2

4a2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi M là điểm đối xứng vưới C qua D và N là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện (H1) và (H2) trong đó (H1) chứa điểm C. Thể tích của khối (H1) là

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC là

4

2

6

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối cầu (S) có bán kính bằng r và thể tích bằng V. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng (BCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB=6, BC=8, AC=10. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=40

V=32

V=192

V=24

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (S) là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một hình trụ (H) thay đổi nhưng luôn có hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối cầu (S) V2 là thể tích lớn nhất của khối trụ (H). Tính tỉ số V1V2

V1V2=6

V1V2=2

V1V2=3

V1V2=2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính r. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính R. Kết luận nào sau đây sai?

R=r2+d2(O,(α))

d(O,(α))<r

Diện tích của mặt cầu là S=4πr2

Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bsn kính mặt cầu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là

Một tứ giác.

Một hình thang cân.

Một ngũ giác

Một tam giác cân

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V=13Bh. Biết hình đa diện đó có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h

Khối chóp

Khối hộp chữ nhật.

Khối hộp

Khối lăng trụ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 284πcm2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tam giác cân ABC với AB=AC=a, BAC=1200 mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 300.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB=4a, AC=5a. Thể tích của khối trụ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó. Với giá trị n nào dưới đây thì mệnh đề đã cho là đúng?

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện (ảnh 1)

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện (ảnh 2)

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện (ảnh 3)

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện (ảnh 4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều

3

4

6

9

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?

4

20

6

12

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khi đó

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA(ABC) và SA=a3. Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC). 

750

600

450

300

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA(ABCD) và SA=2a.Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, ABC=600 và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm3, 28 cm3, 35cm3. Thể tích của hình hộp đó bằng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 37a7. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC và BAC=1200. Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc α giữa hai đường thẳng AA' và BM.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB=2a, AC=a, AA'=4a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho MA'=3MA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A=1200, AB=AC=a. Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng gọi (T) là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của (T) bằng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack