2048.vn

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P20)
Quiz

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P20)

VietJack
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O. Trên đường tròn đó lấy hai điểm A và M. Biết góc AOM=600, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAM) và (OAM) có số đo bằng 300 và khoảng cách từ O đến (SAM) bằng 2. Khi đó thể tích khối nón là:

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và B’C’ bằng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ  ABC.A’B’C’có AB=2a, ABC=1200 , BC=2a, Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trung với điểm của A’B’. Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng 600. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (BCC’B’) và (ABC). Khi đó, tanα có giá trị là:

21

22

212

221

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB'=a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

V=a32

a36

V=a33

V=a3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A203

3!C203

103

C203

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính r=5 và chiều cao h=3. Tính thể tích V của khối nón

V=9π5

V=3π5

V=π5

V=5π

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

a2211

a43

a1122

a34

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là

V=13Bh

V=12Bh

V=16Bh

V=Bh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 22 cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3. Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP

V=125π6

V=32π3

V=108π3

V=642π3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6, AD=3, A'C=3 và mặt phẳng (AA'CC') vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA'CC'); (AA'BB') tạo với nhau góc α thỏa mãn tanα=34. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng

V=8

V=12

V=10

V=6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 và ACB=300. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

V=5π

V=9π

V=3π

V=2π

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

 

A. 

300

600

900

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có SA=2a, AB=3a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng:

a72

a

a2

a32

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

2πa2

πa2

πa23

4πa2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng :

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ  đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông  tại A, AB=a3,BC=2a, đường thẳng AC’ tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 300(tham khảo hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, AB=2a, BC=a, ABC=1200. Cạnh bên SD=a3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ  bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng (SAC).

34

34

14

37

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a3, BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 600. Thể tích của khối chóp SABC bằng:

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b (a#b). Phát biểu nào dưới đây SAI?

Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB và SC (M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC).

Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.

Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC.

SA vuông góc với AC .

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng

600

300

450

900

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Công thức tính thể tích của khối trụ là

πRh2

πR2h

13πRh2

13πR2h

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) bán kính R=5cm. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8πcm. Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD.

323cm3

603cm3

203cm3

963cm3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BD=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a62. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD).

600

1200

450

900

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=PC'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A’B’C’MNP. Tính tỉ số V1V2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

 

9

8

7

6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD. Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, nằm cùng phía với mặt phẳng (ABCD), đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A, cắt Bx, Cy, Dz tương ứng tại B’, C’, D’. Biết BB'=2, DD'=4. Tính CC¢ .

2

8

6

3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

(A'BD)

(A'CD')

(A'DC')

(A'B'CD)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao SH=a33. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB//CD, AB=2CD. Gọi M N, tương ứng là trung điểm của SA và SD. Tính tỉ số VS.BCNMVS.BCDA

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có AB=CD=4, AC=BD=5, AD=BC=6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM=450 và cạnh IM=a. Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng:

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vector a=(1;2;3); b=(-2;4;1); c=(-1;3;4). Vector v=2a-3b+5c là:

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối tứ diện AMNPQ là:

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD=600, có SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là:

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng:

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack