2048.vn

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P14)
Quiz

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P14)

VietJack
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC với đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

2

6

8

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm và khoảng cách giữa hai đáy h=7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF GH cho đến khi AD BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h=1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC=2a, AB=a3. Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) là:

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng 23 tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang ABCD vuông tại A B có AB=a, AD=3a, BC=a. Biết SA=a3. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, diện tích xung quanh bằng 6πa2. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V . Tı́nh thể tích của tứ diện ACB’D’ theo V .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng ̣b. Tính thể tích khối cầu đi qua các đı̉nh của hình lăng tru.̣

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 23 với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB của đường tròn đáy sao cho ABM=600. Thể tích của khối tứ diện ACDM là:

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai măt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC=300; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và măt phẳng (SAB) mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SABC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCDM là:

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết SB=3a, AB=4a, BC=2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SC=2a, SC vuông góc với mặt phẳng (ABC) tam giác ABC đều cạnh 3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

15

9

6

12

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng DB1 tạo với mặt phẳng (BCC1B1) góc 300. Tính thể tích khối hộp ABCD.A1B1C1D1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ B tới đường thẳng DB'.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC, AD vuông góc với nhau từng đôi một và AB=3a, AC=6a, AD=4a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, BD. Tính thể tích khối đa diện AMNP.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a, AA'=a3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA=2a, AB=3a. Gọi M là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=a3 góc hợp bởi đường thẳng AA' và mặt phẳng (A'B'C') bằng 450, hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=a, AA'=2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB', đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ:

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt cầu S2 có bán kính R2=2R1. Tính tỷ số diện tích của mặt cầu (S1) và (S2)?

4

3

12

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích 2a của khối chóp đã cho

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng α. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O có đường kính AB=2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI(P) và SI=2a. Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI=a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (B'DI).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy góc 300 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack