vietjack.com

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P10)
Quiz

Bài tập Hình học không gian trong đề thi Đại học 2017 có lời giải (P10)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là 60 cm, diện tích đáy là 90πcm3. Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp)

Chiều dài 60π cm, chiều rộng 60 cm

Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm

Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm

Chiều dài 30πcm, chiều rộng 60 cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện NMPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ bằng:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có 9 cạnh bằng nhau và bằng 2a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của SC. Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGM). Tính tỷ số KSKD

12

13

2

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn CD. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a, BAC=1200, mặt phẳng (A'B'C') tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm M nằm trong tam giác sao cho MA=1, MB=2, MC=2. Tính góc AMC

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC=AD=BC=BD=a, CD=2x. Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB=23 và các cạnh còn lại đều bằng x. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 22

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với điểm B qua điểm D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu có bán kính bằng a, tính thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với góc BAC=1200, AB=AC=a. Hình chiếu của D trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là V=a316

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA'=h và diện tích của tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ABB'A').

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO=a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B'C' (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABC là tam giác vuông,AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC') và (ABC') bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'ACC'A' bằng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp xiên ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng nhau và bằng a, BAD=BAA'=BAD=600. Khoảng cánh giữa hai đường thẳng AC’ và BD bằng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Cho hình chóp tam giác đều S và có đường tròn đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S.ABC, hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là

12

14

13

23

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại a, AB=AC=a, AA'=2a. Thể tích khối tứ diện A'BB'C là

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 mà mỗi véctơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện  ABCD

4.

12.

10.

8.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD  là

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân cạnh bằng B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=BC=a và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên  SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=2a và BAC=600. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R=3cm, góc ở đỉnh của hình nón là φ=1200. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều  SAB, trong đó A,B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác SAB bằng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3cm, AC=4cm, AD=6CM, BC=5cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a=42cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC=2cm. Gọi M,N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM là

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a, AA'=a2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB’B’C’ là

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi  M,N là trung điểm của SA,SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần S.MNCD và MNABCD là

34

35

45

1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là:

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=2 chiều cao, h=3. Thể tích của khối nón là

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a6. Gọi a là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sinα ta được kết quả là:

114

22

32

15

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA=BC=a, cạnh bên AA'=a2, M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B' C là:

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack