vietjack.com

Bài tâp Hình học không gian Oxyz từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

Bài tâp Hình học không gian Oxyz từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P3)

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 12
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a = (2;m-1;3), b = (1;3;-2n). Tìm m, n để các vectơ  a,b cùng hướng.

 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng : 3x - 4y - 1 = 0 

A. 85

B. 245

C. 125

D. -245

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC OM bằng

A. 120o

B. 150o

C. 135o

D. 60o

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D'.ABCD

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và SA = a2, SB = a5 Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

A. 45o

B. 30o

C. 120o

D. 60o

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2 Biết SA vuông góc với đáy và

SC = a5 Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a2 Biết góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60o và hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của AB. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 60o,SA = SB = SC = a2 Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a2 Tính khoảng cách d giữa SC và AB.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương u=(2;-3;1) 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho a = (1;2;3), b = (4;5;6) Tọa độ a+b 

A. (3;3;3)

B. (2;5;9)

C. (5;7;9)

D. (4;10;18)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y - 2z + 4 = 0 Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1), B(0;-1-1) Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 9 = 0, (Q): x - y - 6 = 0 Góc giữa hai mặt phẳng (P),(Q)  bằng

A. 90o

B. 30o

C. 45o

D. 60o

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1:x+13=y-12=z-2-1 , d2:x-1-1=y-12=z+1-1 Đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với d1 và cắt đường thẳng d2 có phương trình là

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x-12+y+12+z-22= 16 và điểm A(1;2;3) Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng: 

A. 32π

B. 36π

C. 38π

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2),B(3;-4;-2)và đường thẳng

d:x=2+4ty = -6tz =-1-8t. Điểm I(a,b,c) thuộc d là điểm thỏa mãn IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T = a + b + c bằng

A. 2358

B. -4358

C. 6529

D. -2158

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-3;0;0),B(0;0;3),C(0;-3;0). Điểm M(a,b,c) nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA2+MB2-MC2 nhỏ nhất. Tính a2 + b2 - c2 

A. 18

B. 0 

C. 9

D. – 9

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm M  trên trục Ox cách đều hai điểm A(1;2;-1) và điểm B(2;1;2) 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và  (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và  (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và  (Q)?

A. 1

B. 3

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD với A(-2;3;1), B(3;0;-1),C(6;5;0) Tọa độ đỉnh D là

A. D(1;8;-2)

B. D(11;2;2)

C. D(1;8;2)

D. D(11;2;-2)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=-i+2j-3k Tọa độ của vecto a 

A. (2;-1;-3)

B. (-3;2;-1)

C. (-1;2;-3)

D. (2;-3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S) tâm I(2;1;-1) tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) với A(12;1;1); B(0;-2;4); C(-5;-2;2). Tìm tọa độ tiếp điểm.

A. M(-12;1;1)

B. M(-3;0;4)

C. M(-5;-2;2)

D. M(0;-2;4)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau d1x+y+2z=0x-y+z+1=0 và  d2x=-2+2ty = -tz= 2+ t

A. Hai đường thẳng chéo nhau 

B. Hai đường thẳng cắt nhau

C. Hai đường thẳng song song với nhau

D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + z + 2 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng (P)?

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình lần lượt d: x = 1+2t, y = 2 - t, z = 3t . Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm I(2;-1;3) qua đường thẳng d

A. K(4;3;3)

B. K(1;-3;3)

C. K(-4;-3;-3)

D. K(-1;3;-3)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng d1:x=1 -ty = tz=4t, d2:x= 2-t'y = 4+2t'z=1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu đi qua bốn điểm A(2;2;2),B(4;0;2),C(4;2;0) và D(4;2;2)có tọa độ tâm I là

A. (1;3;1)

B. (1;1;3)

C. (1;1;1)

D. (3;1;1)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;1),B(-1;1;0),D(-2;-1;0),A'(1;1;0) Tọa độ đỉnh C’ là

A. (1;-1;-2)

B. (2;1;-2)

C. (0;1;-2)

D. (-2;1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x+13=y-22=z-1-2 

và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 13 = 0. Khoảng cách từ d tới mặt phẳng (P) bằng

A113

B311

C. 15

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): x -2y -3z +14 = 0 và điểm M(1;-1;1). Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (P) là

A. (2;-3;-2)

B. (2;-1;1)

C. (1;-3;7)

D. (-1;3;7)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack