30 câu hỏi
Cho tam giác ABC có A(1;-2;0); B(2;1;-2); C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
(1;0;-6)
(-1;0;6)
(1;6;-2)
(1;6;2)
Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm ): mx + 2y + nz +1 = 0 và (Qm ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.
m + n = 3
m + n =2
m + n =1
m + n =0
Cho điểm M (1; 2; 5), mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox; Oy; Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(-1;0;3),D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ là
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
z = 0
x = 0
y = 0
x + y = 0
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+2z-10 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (Q) và (P) bằng là
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C (0;0;1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng . Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;2), B(0;1;0), C(3;1;1) và mặt phẳng (Q): x + y + z - 5 = 0. Xét điểm M thay đổi thuộc (Q). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
12
0.
8.
10.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Tọa độ của vectơ là
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho = (1;2;-3),
= (-2;-4;6). Khẳng định nào sau đây là đúng
Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai vectơ và là
120°.
30°.
60°.
150°.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(a;0;0), A'(0;0;2a) với . Độ dài đoạn thẳng AC' là
|a|
2|a|
3|a|
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A (2;0;0), B(0;2;0),C(0;0;2). Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và
0.
1.
2.
3.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình -2x+4y-6z+ 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;0;1) và mặt phẳng (P): x - 2y - z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0 và (Q): x + 2y - 2z + 3 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
3.
6.
1.
9.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P): 2x - y + z + 4 = 0. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + y + 3z = 0, (R): 2x - y + z = 0 là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 2 = 0 và điểm I(-1;1;-1). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của vectơ là
(2;-3;-1)
(-3;2;-1)
(2;-1;-3)
(1;3;-2)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): = 4 và hai điểm A(-1;2;-3); B(5;2;3). Gọi M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
5.
123.
65.
112.
Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(-2;0;0),B(0;3;0),C(0;0;-3). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;2),B(-2;1;3),C(3;2;4),D(6;9;-5).Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:
(2;3;1)
(2;3;-1)
(-2;3;1)
(2;-3;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình - 2x + 4y -6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của vectơ là:
(-3;2;-1)
(2;-1;-3)
(-1;2;-3)
(2;-3;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;1),B(3;-2;0),C(1;2;-2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến (P) lớn nhất biết rằng (P) không cắt đoạn BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;2;-1),B(-2:-4;3),C(1;3;-1). Tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.







