vietjack.com

Bài tâp Hình học không gian Oxyz từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

Bài tâp Hình học không gian Oxyz từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng :3x - 4y - 1 = 0 bằng

85

245

5

75

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ MN = k(AD+BC)

k = 3

k = 12

k = 2

k = 75

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi AM=2AB - 3ACDN = DB + xDC . Tìm x để các vectơ AD,BC,MN đồng phẳng.

x=-1

x=-3

x=-2

x=2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh bằng a, khi đó AB.EG bằng

a22

a23

a2

a222

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1), đường cao BH có phương trình x - 3y - 7 = 0  và trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

(-1;0)

(4;-5)

(1;-2)

(1;4)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2+y2-2x+4y+1=0

I (-1;2) ; R = 4

I (1;-2) ; R = 2

I (-1;2) ; R = 5

I (1;-2) ; R = 4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm M(2;3) và N(-2;5). Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là

u = (4;2)

u = (4;-2)

u = (-4;-2)

u = (-2;4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-1;2) ; B(2;1;1) và mặt phẳng (P) : x+y+z+1=0. Mặt phẳng (Q) chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng(Q) có phương trình là:

3x-2y-z-3=0

x+y+z-2=0

-x+y=0

3x-2y-z+3=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x-y+2z=1, Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với (α)

d1:xy=y-1-1=z2

d2:x1=y+1-1=z-1

d3:x1=y-1-1=z-1

d4:x=2ty=0z=-t

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với m<64  để phương trình log15x+m+log52-x=0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

2018

2016

2015

2013

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(3;2;0)C(-1;2;4) . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB,MC hợp với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu (S) : (x-3)2+(y-2)2+(z-3)2=12. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN

322

2

22

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là

(1;2;3)

(-1;-2;3)

(3;5;1)

(3;4;1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

z=0

x+y+z=0

y=0

x=0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x-12=y-2-1=z-32  đi qua điểm nào dưới đây ?

Q(2;-1;2)

M(-1;-2;-3)

P(1;2;3)

N(-2;1;-2)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1;1;1) và A (1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29

(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=5

(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=25

(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): (P):x+2y+2z-10=0 và 

(Q):x+2y+2z-3=0

83

73

3

43

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y +z -3 = 0 và đường thẳng d:x1=y+12=z-2-1 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P)  có phương trình là

x+1-1=y+1-4=z+15

x-13=y-1-2=z-1-1

x-11=y-14=z-1-5

x-11=y-11=z+51

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

B1M=B1B+B1A1+B1C1

C1M=C1C+C1D1+12C1B1

B1B+B1A1+B1C1=2B1D

C1M=C1C+12C1D1+12C1 B1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có  A(0;1;-1),B(1;1;2),C(1;-1;0),D(0;0;1)Tính độ dài đường cao AH của hình chóp ABCD.

32

22

22

322

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba mặt phẳng x+2y-z-=0,2x-y+3a+13=0,3x-2y+3z+16=0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:

A(-1;2;-3)

A(1;-2;3)

A(-1;-2;3)

A(1;2;3)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P); (Q) có các véc tơ pháp tuyến là a(a1;b1;c1); b(a2;b2;c2) Góc α là góc giữa hai mặt phẳng đó. cosα là biểu thức nào sau đây

a1a2+b1b2+c1c2ab

a1a2+b1b2+c1c2a12+a22+a32b12+b22+b32

a1a2+b1b2+c1c2a;b

a1a2+b1b2+c1c2ab

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là

7x+7y+14=0

5x-3y+1=0

3x+y-2=0

-7x+5y+10=0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(0;1)và đường thẳng d có phương trình x=2+2ty=3+t.Tìm điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5.

M(4;4)

M(-245;-25)

M(-4;4)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(23;0), biết M(1;1) là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:

(2;0)

(-2;0)

(0;-2)

(0;2)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x-2y-3=0 6x-y-4=0. Phương trình đường thẳng AC là

3x-4y-5=0

3x+4y+5=0

3x-4y+5=0

3x+4y-5=0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxycho tam giác ABC có A(2;1), B(-1;2), C(3;0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?

(6;-1)

(0;1)

(1;6)

(6;1)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC:x+7y-13=0. Các chân đường cao kẻ từ B,C lần lượt là E(2;5), F(0;4) Biết tọa độ đỉnh A là A(a;b) Khi đó:

a-b=5

2a+b=6

a+2b=6

b-a=5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2-2x + 4y + 2z - 3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu  (S).

R= 3

R = 33

R = 3

R= 9

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): 3x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

(3;0;-1)

(3;-1;0)

(-1;0;-1)

(-3;-1;2)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(2;1;-1); B (-1;0;4); C (0; -2;-1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack