Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 4. Phân só thập phân có đáp án
10 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Phân số \(\frac{{35}}{{1\,\,000}}\) đọc là:
Ba năm phần một nghìn
Ba lăm phần nghìn
Ba mươi lăm phần một nghìn
Ba mươi năm phần nghìn
Các phân số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\(\frac{8}{{10}};\,\,\frac{{65}}{{100}};\,\,\frac{7}{{10}};\,\,\frac{{150}}{{100}}\)
\(\frac{{150}}{{100}};\,\,\frac{8}{{100}};\,\,\frac{7}{{10}}\,\,\frac{{65}}{{100}}\)
\(\frac{{65}}{{100}};\,\,\frac{7}{{10}};\,\,\frac{8}{{10}};\,\,\frac{{150}}{{100}}\)
\(\frac{7}{{10}};\,\,\frac{{65}}{{100}};\,\,\frac{{150}}{{100}};\,\,\frac{8}{{10}}\)
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
\(\frac{{12}}{5}\,\, = \,\,\frac{{...}}{{100}}\)
24
240
300
60
d) Phân số nào dưới đây không phải là phân số thập phân?
\(\frac{{11}}{{100}}\)
\(\frac{{39}}{{1\,\,000}}\)
\(\frac{7}{{10}}\)
\(\frac{{35}}{{50}}\)
Viết phân số thập phân thích hợp vào ô trống.

Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
\(\frac{4}{5}\) = \[\frac{{....}}{{....}}\] | \[\frac{{21}}{{125}}\] = \[\frac{{....}}{{....}}\] | \[\frac{{48}}{{600}}\] = \[\frac{{....}}{{....}}\] | \[\frac{{51}}{8}\] = \[\frac{{....}}{{....}}\] | \[\frac{{14}}{{20}}\] = \[\frac{{....}}{{....}}\] |
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
\(\frac{{13}}{{10}}\)...........\(\frac{{17}}{{10}}\) | \(\frac{{80}}{{100}}\)...........\(\frac{4}{5}\) | \(\frac{{40}}{{1\,\,000}}\).........\(\frac{2}{{50}}\) | \(\frac{9}{{10}}\)...........\(\frac{{89}}{{100}}\) |
Chuyển các phân số dưới đây thành phân số thập phân:
a) \(\frac{3}{{25}}\,\, = \,\,\frac{{\,\,\,3\,\, \times \,\,....}}{{25\,\, \times \,\,.....}}\,\, = \,\,\frac{{..........}}{{100}}\)
b) \(\frac{{45}}{{500}}\,\, = \,\,\frac{{\,\,\,45\,\,:\,\,....}}{{500\,\,:\,\,1}}\,\, = \,\,\frac{......}{{100}}\)
c) \(\frac{{11}}{4}\,\, = \,\,\frac{{11\,\, \times \,\,......}}{{\,4\,\, \times \,\,\,.......}}\,\, = \,\,\frac{.........}{{100}}\)
d) \(\frac{{82}}{{2\,\,000}}\,\, = \,\,\frac{{82\,\,:\,\,2}}{{2\,\,000\,\,:\,\,.....}}\,\, = \,\,\frac{.....}{.......}\)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10:
\(\frac{4}{5};\,\,\frac{6}{2};\,\,\frac{{60}}{{100}};\,\,\frac{{80}}{{200}};\,\,\frac{{15}}{{50}}\)
Giải bài toán sau:
Một quyển sách có tất cả 120 trang. Ngày thứ nhất Nam đọc được \(\frac{5}{{10}}\) số trang, ngày thứ hai Nam đọc được \(\frac{1}{6}\) số trang sách, ngày thứ ba Nam đọc nốt số trang sách còn lại. Hỏi ngày thứ ba Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
Bài giải








