Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 29. Luyện tập chung có đáp án
10 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

a) So sánh chu vi hai hình trên ta được:
Chu vi hình thang lớn hơn chu vi hình tròn
Chu vi hình thang bé hơn chu vi hình tròn
Chu vi hình thang bằng chu vi hình tròn
b) Một hình thang có diện tích là 1 275 cm2, biết độ dài hai đáy lần lượt là 21 cm và 54 cm. Chiều cao hình thang đó là:
17 cm
17 dm
34 cm
34 dm
c) Một hình tam giác có diện tích là 625 cm2, biết độ dài đáy là 25 cm, chiều cao tương ứng với đáy đó là:
25 cm
50 dm
5 dm
25 dm
d) Một vườn hoa gồm hình chữ nhật và hai nửa hình tròn có kích thước như hình sau.

38,56 m2
39,56 m2
36 m2
40,65 m2
Viết chu vi của mỗi hình dưới đây vào ô trống
Điền vào ô trống cho thích hợp
| a) Diện tích hình tròn .....cm2 |
| b) Diện tích hình thang ..... cm2 |
| c) Diện tích hình tam giác .....cm2 |
Viết số thích hợp vào ô trống.
Cho hình ABCDE được vẽ trong lưới ô vuông như hình dưới đây (mỗi ô vuông có cạnh ứng với 1 cm).

Diện tích hình ABCDE là ....cm2.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Bạn Hảo gấp một mảnh giấy hình chữ nhật được hình thang như hình vẽ dưới đây (phần giấy đã gấp là phần tô màu có dạng hình tam giác vuông cân).

a) Diện tích hình thang gấp được là ......... cm2.
b) Diện tích mảnh giấy ban đầu là ..... cm2.
Một hồ nước có dạng hình bán nguyệt (nửa hình tròn) như hình vẽ

a) Một người đi bộ ven hồ đó 4 vòng thì người đó đi được ít nhất bao nhiêu mét?
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
b) Tính diện tích mặt nước của hồ.
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
Trong tiết học thủ công, bạn Hà cắt mảnh bìa thành hình có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của hình mà Hà đã cắt được.

Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................









