Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 30. Ôn tập số thập phân có đáp án
9 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Chữ số 5 trong số 26,504 thuộc hàng nào?
Hàng chục
Hàng trăm
Hàng phần mười
Hàng phần nghìn
b) Chữ số 5 trong số 20,05 thuộc hàng nào?
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
c) Số bé nhất trong các số 31,02; 32,01; 31,2; 31,12 là:
31,02
32,01
31,2
31,12
d) Số lớn nhất trong các số 567,89; 567,9; 567,98; 567,809 là:
567,89
567,9
567,98
567,809
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống.

a) Viết các số 173,26; 172,6; 176,02; 173,2 theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các số 86,16; 86,08; 88,6; 68,98 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống.
a) 5,62 < ....... < .......< .......< 5,621
b) 0,170 = ....... = ....... = ....... = 0,17
Hoàn thành bảng sau.
Số thập phân | Làm tròn đến hàng phần trăm | Làm tròn đến hàng phần mười | Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất |
287, 549 | ..... | ..... | ..... |
19,371 | ..... | ..... | ..... |
6,053 | ..... | ..... | ..... |
0,876 | ..... | ..... | ..... |
Từ các tấm thẻ
lập được các số thập phân bé hơn 6 và có hai chữ số ở phần thập phân.
• Số lớn nhất có thể lập được là:.......
• Số bé nhất có thể lập được là: .......
• Hiệu của hai số trên là: .......








