2048.vn

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 32. Ôn tập một số hình phẳng có đáp án
Quiz

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 32. Ôn tập một số hình phẳng có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Hình tam giác ABC (như hình vẽ) có chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC là:

Media VietJack

BK

В. АН  

CF

BH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Mặt chiếc đồng hồ treo tưởng hình tròn có bán kính là 0,2 m. Vậy chu vi của chiếc đồng hồ đó là:

1,256 m

12,56 m

2,512 m

0,628 m

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu chiều cao của một hình tam giác gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tam giác đó gấp lên số lần là:

8 lần

4 lần

2 lần

1 lần

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

  d) Nghĩa đã dùng một tấm vải màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng 20 cm để cắt thành các lá cờ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vuông có số đo các cạnh như hình vẽ dưới đây. Vậy Nghĩa có thể cắt được nhiều nhất số lá cờ như vậy là:

Media VietJack

9 lá cờ

20 lá cờ

10 lá cờ

18 lá cờ

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đường cao tương ứng với đáy BC, MP của các hình tam giác dưới đây.

Media VietJack

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối mỗi hình với tên gọi thích hợp.Media VietJack

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tô màu vào các hình thang.Media VietJack

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đường cao ứng với đáy của mỗi hình tam giác sau rồi viết tên đường cao đó vào chỗ trống

 Media VietJack

Media VietJack 

Media VietJack 

Đường cao …. ứng với đáy ….

Đường cao  ….  

ứng với đáy  ….
Đường cao  …. ứng với đáy  …. 

 

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.

 Media VietJack

a) Tâm của hình tròn bên là:……………….

b) Các bán kính của hình tròn bên là:……………….

c) Các đường kính của hình tròn bên là: ……………….

d) Nếu đoạn thẳng OA = 3 cm thì:

OB = ….; OC = ….; OD = …. ; AB = ….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack