Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 20. Phép trừ số thập phân có đáp án
11 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) 20,51 là hiệu của phép tính:
43,68 – 31,82
53,18 – 32,67
56,74 – 36,98
65 – 45,13
b) Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
32,45 – ? = 19,8
52,25
13,37
30,47
12,65
c) Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
52,36 – 14,56
68,4 – 29,7
82,17 – 45,09
91,54 – 53,47
d) Một can chứa 24,75 l dầu. Người ta lấy từ can đó ra 6,5 l dầu, sau đó lại lấy ra thêm 4,85 l dầu nữa. Vậy sau hai lần lấy, trong can còn lại số lít dầu là:
13,4 l
13,85 l
13,54 l
13,84 l
Số:
Số bị trừ | 51,4 | 27,43 | 82,5 | 0,7 | 161,58 |
Số trừ | 10,8 | 16,92 | 37,41 | 0,28 | 50,974 |
Hiệu | ............ | ............ | ............ | ............ | ............ |
Đặt tính rồi tính:
25,47 – 17,18 ............. ............. .............
| 14,76 – 10,135 ............. ............. .............
| 216,48 – 11,6 ............. ............. .............
| 65,9 – 32,84 ............. ............. .............
|
Đánh dấu
dưới các thẻ số thích hợp để điền vào dấu ?:
23,94 – 4,23 – 7,06 < ? < 68,51 – 36,9 – 8,57

Nối biểu thức với giá trị của nó:
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
Một chiếc cọc được sơn hai màu xanh và đỏ có độ dài 10,08 dm (được minh họa như hình vẽ). Biết đoạn màu xanh dài 5,46 dm. Tính độ dài chiếc cọc màu đỏ.
.....................................
.....................................
.....................................

Một người đi xe máy trong 4 giờ đi được quãng đường dài 129,85 km. Biết giờ thứ nhất người đó đi được 34,05 km, giờ thứ hai đi được ít hơn giờ thứ nhất 2,8 km và giờ thứ ba đi được ít hơn giờ thứ hai 1,05 km. Hỏi giờ thứ tư người đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................








