Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 11. So sánh các số tập phân có đáp án
11 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Trong các số thập phân sau, số thập phân lớn hơn 23,68 là:
23,581
23,671
23,68
23,781
b) Hai số thập phân bằng nhau là:
23,6 và 23,06
6,001 và 0,0010
1,700 và 1,70
8,04 và 8,40
c) Chiều cao của bốn bạn Mai, Phương, Nam, Dũng lần lượt là 1,35 m; 1,42 m; 1,4 m; 1,38 m. Vậy bạn cao nhất trong bốn bạn là:
Mai
Phương
Nam
Dũng
d) Các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
26,183; 26,018; 25,618; 25,683
25,618; 25,683; 26,018; 26,183
26,183; 26,018; 25,683; 25,618
26,018; 26,183; 25,683; 25,618
Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.
25,13 ... 9,96 | 36,504 ...36,54 | 414,09 ...413,7 |
58,24 ...58,240 | 78,20 ...78,02 | 0,0324 ...0,102 |
9,09 ...9,009 | 0,621 ... 1,062 | 10,30 ...10,300 |
Điền dấu
trước số thập phân bằng với số thập phân đã cho

Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
........ ,3 < 1,3 | 68,4 = 68,4 ........ | 57,49 > 57,4 ........ > 57,47 |
3 ........,4 > 38,4 | 8 ........,5 ........= 87,5 | 7,47 < 7, ........ 8 < 7,4 ........ |
a) Viết các số 15,899; 5,998; 18,599; 18,595 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 507,34; 503,74; 507,43; 537,04 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Nối phân số, hỗn số với số thập phân thích hợp.

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.
Bốn bạn Bắc, Nam, Thống, Nhất có cân nặng là 29,5 kg; 32,5 kg; 31,8 kg; 32,9 kg. Biết rằng bạn Nam nhẹ nhất, bạn Thống nặng hơn bạn Bắc nhưng nhẹ hơn bạn Nhất.
Cân nặng của mỗi bạn là:
Bắc: ....... Nam: .......
Thống:....... Nhất: .......
Từ ba số và dấu phẩy : 0,: 3: 5: , sắp xếp các thẻ để tạo thành số thập phân thỏa mãn điều kiện sau:
a) Lớn hơn 5,03: ......
b) Nhỏ hơn 0,53: ......
c) Bằng 5,3:......
d) Lớn hơn 3,5 và nhỏ hơn 5,3:......








