2048.vn

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10. Khái niệm số thập phân có đáp án
Quiz

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10. Khái niệm số thập phân có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Số thập phân 245,87 đọc là:

Hai trăm bốn năm phẩy tám mươi bảy.

Hai trăm bốn mươi lăm phẩy tám mươi bảy.

Hai trăm bốn mươi lăm phẩy tám bảy.

Hai trăm bốn mươi năm phẩy tám mươi bảy.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Số thập phân 687,082 có giá trị của chữ số 8 là:

8

0,08

0,8

08

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Số thập phân 4,56 có hàng phần mười là chữ số:

3

4

5

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) Một số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau và phần thập phân là số lớn nhất có một chữ số. Vậy số thập phân đó là:

11,7

10,8

11,8

10,9

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).

Số thập phân gồm

Viết số

Đọc số

7 chục, 9 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần trăm, 4 phần nghìn

79,834

Bảy mươi chín phẩy tám trăm ba mươi tư

235 đơn vị, 3 phần trăm, 2 phần nghìn

..................

..................

..................

0 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần trăm

..................

..................

..................

67 đơn vị và 524 phần nghìn

..................

..................

..................

5 trăm, 9 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn

..................

..................

..................

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các phân số về dạng số thập phân (theo mẫu).

Mẫu: \(\frac{2}{5}\,\, = \,\,\frac{4}{{10}}\,\, = \,\,0,4\)

\(\frac{3}{4}\,\, = \,\,\frac{...}{...}\)= ...

\(\frac{{98}}{{200}}\,\, = \,\,\frac{...}{...}\)= ....

\(\frac{{63}}{{70}}\,\, = \,\,\frac{...}{...}\)= ...

\(\frac{1}{8}\,\, = \,\,\frac{...}{...}\)= ....

\(\frac{{499}}{{500}}\,\, = \,\,\frac{...}{...}\)= ....

\(\frac{{124}}{{125}}\,\, = \,\,\frac{....}{...}\)= ...

\(\frac{7}{{20}}\,\, = \,\,\frac{....}{....}\)= ....

\(\frac{{19}}{{250}}\,\, = \,\,\frac{...}{...}\)= ....

\(\frac{{56}}{{200}}\,\, = \,\,\frac{....}{...}\).= ...

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà nước hỗ trợ một xã bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh 8 tấn 5 tạ gạo. Xã đã chia đều số gạo đó cho 1 000 hộ dân. Hỏi mỗi hộ nhận được bao nhiêu tạ gạo?

Bài giải

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số.

Media VietJack

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhìn hình ảnh bên dưới em hãy đọc và ghi lại:

Media VietJack

Năm quả táo cân nặng:

..................

..................

Hai quả xoài cân nặng:

..................

..................

Media VietJack

Media VietJack

Một chùm nhãn cân nặng:

..................

..................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi viết số thập phân thích hợp vào ô trống.

Chiều dài của bút màu là \(\frac{{48}}{{10}}\) cm, ta viết thành .... cm.  Chiều dài của ốc vít là \(\frac{{16}}{{10}}\) cm, ta viết thành ... cm (ảnh 1)       Chiều dài của bút màu là \(\frac{{48}}{{10}}\) cm, ta viết thành .... cm.  Chiều dài của ốc vít là \(\frac{{16}}{{10}}\) cm, ta viết thành ... cm (ảnh 2)

Chiều dài của bút màu là \(\frac{{48}}{{10}}\) cm, ta viết thành .... cm.

Chiều dài của ốc vít là \(\frac{{16}}{{10}}\) cm, ta viết thành ... cm

Chiều dài của bút màu là \(\frac{{48}}{{10}}\) cm, ta viết thành .... cm.  Chiều dài của ốc vít là \(\frac{{16}}{{10}}\) cm, ta viết thành ... cm (ảnh 3)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ bốn thẻ, hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm 1 chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số. (mỗi thẻ được dùng 1 lần)

Media VietJack

Trả lời: ......................................................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack