vietjack.com

Bài tập Đồng phân, Danh pháp của Ankan
Quiz

Bài tập Đồng phân, Danh pháp của Ankan

A
Admin
9 câu hỏiHóa họcLớp 11
9 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C4H10, C5H12 C6H14. Gọi tên các chất đó theo danh pháp quốc tế.

A. 2,3,3

B. 3,2,3

C. 2,2,3

D. 3,3,3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi tên của công thức cấu tạo sau: CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3

A. Pentan

B. 2 – metylbutan

C. isobutan

D. 2, 2 – đimetylbutan.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi tên của công thức cấu tạo sau: CH3 - CH (CH3) - CH3 - CH3

A. pentan

B. 2 – metylbutan

C. isobutan

D. 2, 2 – đimetylbutan.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tên của công thức cấu tạo sau: CH3 - CH CH32 - CH2 - CH3

A. pentan

B. 2 – metylbutan

C. isobutan

D. 2, 2 – đimetylbutan

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi tên các chất sau theo tên thay thế: CH3–CH(CH3)–CH3.

A. 2-metylpropan

B. 2-metylbutan

C. metylbutan

D. butan

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi tên các chất sau theo tên thay thế: CH3–(CH2)4–CH3

A. Hexan

B. Octan

C. Pentan

D. 2,2-metyloctan

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành PTHH sau để điều chế CH4... + NaOH CH4 + Na2CO3

A. CH3COOH

B. HCOOH

C. CH3CHO

D. CH3COONa

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm 2 ankan A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 16,6 . Xác định công thức phân tử của A, B và tính % V của mỗi chất.

A. C2H6  C3H8

B. C3H8  C4H10

C. C4H10  C5H12

D. C2H4  C3H8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của A.

A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3

B. CH3 - CH(CH3) - CH2 - CH3

C. CH3 - CH2 - CH2 - CH3

D. CCH34

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack