vietjack.com

Bài tập Dẫn xuất halogen của hidrocacbon, ancol, phenol cực hay có lời giải (P7)
Quiz

Bài tập Dẫn xuất halogen của hidrocacbon, ancol, phenol cực hay có lời giải (P7)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một Ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% brom theo khối lượng. Nếu đun A với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 3 olefin. Vậy A và B lần lượt có tên gọi là

A. Ancol secbutylic và 2-brom butan.

B. Ancol secbutylic và 1-brom butan.

C. Ancol isobutylic và 2-brom butan.

D. Ancol isobutylic và 1-brom butan.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1).

B. (3) < (4) < (1) < (2).

C. (2) < (3) < (4) < (1).

D. (4) < (3) < (1) < (2).

3. Nhiều lựa chọn

Công thức đơn giản nhất của chất X là (C4H9ClO)n. Công thức phân tử của X là:

A. C4H9ClO

B. C8H18ClO2

C. C12H27Cl3O3

D. C6H8ClO

4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là

A. butanal.

B. anđehit isobutyric.

C. 2- metylpropanal.

D. butenal.

5. Nhiều lựa chọn

Gọi tên hợp chất có công thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC

A. 1-hiđroxi-3- metylbenzen

B. 2-clo-5-hiđroxitoluen

C. 4-clo-3-metylphenol

D. 3-metyl-4-clophenol

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một nhóm chức) thì được 0,255 mol CO2. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được 1,848 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là:

A. C3H7OH và C2H4(OH)2

B. C2H5OH và C2H4(OH)2

C. C2H5OH và C3H6(OH)2

D. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3

7. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2-CH2OH                                     (b) HOCH2-CH2-CH2OH

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH                      (d) CH3-COOH

(e) CH3-CH2OH                                           (f) CH3-O-CH2CH2 OH

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (a), (b), (c)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

8. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức bậc 1 có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp rắn Y và 1 hỗn hợp hơi Z có tỉ khối so với H2 là 15,5. Cho toàn bộ Z phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng sinh ra 97,2 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 20,7

B. 13,8

C. 11,7

D. 17,55

9. Nhiều lựa chọn

Có thể thu được bao nhiêu anken đồng phân ( kể cả đồng phân hình học) khi tách HBr ra khỏi các đồng phân cua C4H9Br

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá:

Tên gọi của Y là :

A. Propan-1,3-điol

B. Propan-1,2-điol

C. Propan-2-điol

D. Glixerol

11. Nhiều lựa chọn

Cho 4 ancol sau: C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 và HO-CH2-CH2-CH2-OH. Ancol nào không hoà tan được Cu(OH)2?

A. C2H5OH, C2H4(OH)2

B.  C2H4(OH)2, HO-CH2-CH2-CH2-OH

C. C2H5OH, HO-CH2-CH2-CH2-OH

D. Chỉ có C2H5OH

12. Nhiều lựa chọn

Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:

A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.

B. Độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm.

C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.

D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.

13. Nhiều lựa chọn

X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là

A. C4H7(OH)3

B. C2H4(OH)2

C. C3H6(OH)2

D. C3H5(OH)3

14. Nhiều lựa chọn

Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi (ở cùng đk). CTCT của X là:

A. C2H4(OH)2

B. C3H6(OH)2

C. C3H7OH

D. CH2CH3OH

15. Nhiều lựa chọn

A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng điều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít H2 (đktc). A là:

A. Axit oxalic

B. Glixerin

C. Butanđiol-1,2

D. Sorbitol

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: HOCH2CH2OH (I); HOCH2CH2CH2OH (II); HOCH2CH(OH)CH3 (III); CH3COOH (IV); CH3CH(OH)COOH (V); C6H5OH (VI). Những chất hòa tan được Cu(OH)2

A. I, II, IV, V, VI.

B. I, II, III, IV.

C.  I, III, IV, V.

D. II, III, IV, V.

17. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không thể xảy ra phản ứng hóa học:

A. NH3 + C6H5NH3Cl

B. C17H35COONa + H2SO4

C. CH3COONa + C6H5OH

D. CH3ONa + C6H5OH

18. Nhiều lựa chọn

Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC, thu được chất Y. Chất Y là:

A. But-1-en

B. But-2-en

C. but-1,3-dien

D. 2-metylpropan

19. Nhiều lựa chọn

Cho 18,4 g X gồm glixerol và một ancol đơn chức Y pư với Na dư thu được 5,6 lít khí. Lượng H2 do Y sinh ra bằng 2/3 do glixerol sinh ra. Y là:

A. CH3OH

B. C2H5OH

C. C3H7OH

D. C4H9OH

20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

CH3CHOHCOONa → B → C → D → B

Cho biết: B, C, D là các hợp chất hữu cơ. Các chất B, C, D tương ứng là:

A. CH4, C2H2 và CH3COONa.

B. C2H5OH, C2H5Cl và C2H4.

C. C2H5Cl, C2H4 và C2H5OH.

D. C2H5Cl, C2H5OH và C2H4.

21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na, khi cho 1,5 gam hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,28 lit khí hiđro (đo ở đktc). Xác định CTCT của hợp chất X

A. CH≡C-CH2OH.

B. HO-CH2CHO.

C. CH3COOH.

D. HO-COCH3.

22. Nhiều lựa chọn

Một rượu no đơn chức A có tỉ khối hơi đối với rượu no B là 0,5. Khi cho cùng khối lượng A và B tác dụng với natri dư thì thể tích khí thoát ra từ B lớn gấp 1,5 từ A. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi rượu thì thu được 7,84 lit khí CO2 đo ở đktc. Cho biết CTCT của 2 rượu trên.

A. C2H5OH và C3H5(OH)3.

B. CH3OH và C2H5OH.

C. C4H9OH và C2H4(OH)2.

D. CH3OH và C3H5(OH)3.

23. Nhiều lựa chọn

Khi điều chế nhựa phenolfomanđehit từ phenol và fomanđehit (có xúc tác axit hoặc bazơ) sinh ra hai sản phẩm trung gian X và Y là đồng phân của nhau và có khối lượng phân tử bằng 124u. Phân tích X thấy chứa 67,75 % C; 6,25 % H; 25,80 % O. Lấy 1,24 gam hỗn hợp X và Y (với tỉ lệ bất kì) cho tác dụng với Na dư được 0,253 lít hiđro (đo ở 27oC và 740 mmHg). Để trung hòa 1,24 gam hỗn hợp X và Y cần 20,0 ml dung dịch NaOH 0,50 M. Vậy X và Y có công thức cấu tạo là:

24. Nhiều lựa chọn

Tìm công thức cấu tạo của A (C4H7O2Cl) biết rằng khi đun nóng A với axit vô cơ loãng thu được B (C2H6O) và C (C2H3ClO2). B tác dụng với Na giải phóng H2, C tác dụng với NH3 cho HCl và D (C2H5O2N). Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3 - CH2 - COO - CH2Cl

B. CH2Cl - CH2 - COOCH2 - CH3

C. CH2Cl - COO - CH2 - CH3

D. CH3 - CHCl - COO - CH2 - CH3

25. Nhiều lựa chọn

Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:

A. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm

B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm

C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm

D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm

© All rights reserved VietJack