vietjack.com

Bài tập Dẫn xuất halogen của hidrocacbon, ancol, phenol cực hay có lời giải (P4)
Quiz

Bài tập Dẫn xuất halogen của hidrocacbon, ancol, phenol cực hay có lời giải (P4)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ mà khi đốt cháy các hợp chất này chỉ thu được CO2 và H2O?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.

A. 6,48 gam

B. 8,8 gam

C. 8,1 gam

D. 9,6 gam

3. Nhiều lựa chọn

Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 9,6 gam

B. 23,1 gam

C. 11,4 gam

D. 21,3 gam

4. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 20,2 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong X là:

A. 4,50 gam

B. 14,89 gam

C. 15,70 gam

D. 9,00 gam

5. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH và C3H7OH thu được 14,4 gam H2O và V lit khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44

B. 11,2

C. 12,32

D. 8,96

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O bằng 1: 2. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8O

B. C3H6O

C. C2H6O

D. CH4O

7. Nhiều lựa chọn

Đun một rượu P với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Q. Hơi của 12,3g Q nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rượu P không tạo thành anđehit. Công thức cấu tạo P là:

A. CH3OH

B. C2H5OH

C. CH2CH2CH2CH2OH

D. CH3CH(OH)CH3

8. Nhiều lựa chọn

Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là:

A. Propen

B. Điisopropyl ete

C. Buten - 2

D. Đisecbutyl ete

9. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá:

Vậy:

A. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH2=CHCl.

B. M1: CH3(CH)Cl2; M2: CH2=CHCl.

C. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH3-CH2Cl.

D. M1: CH2Cl-CH2Cl; M2: CH3CHCl2.

10. Nhiều lựa chọn

Cho 2,3 gam rượu A tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 0,84 lít khí (đktc). Tỉ khối hơi của A so với oxi không vượt quá 3. Rượu A là:

A. Rượu etylic.

B. Etilenglicol.

C. Glixerin.

D. Rượu butylic.

11. Nhiều lựa chọn

Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát CxHyOz (y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. X ứng với công thức nào dưới đây?

A. HO - CH2 - CH2-OH

B. CH2(OH) - CH(OH) - CH3

C. CH2(OH) - CH(OH) - CH2OH

D. HO - CH2 - CH2 - CH2 - OH

12. Nhiều lựa chọn

Cho 12,8 g dung dịch rượu A (trong H2O) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 5,6 lít khí (đktc) , biết dA/NO2 = 2 . Vậy công thức của A là:

A. Etylenglicol

B. Glixerin

C. Rượu etylic

D. Rượu metylic

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ancol bền?

A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).

B. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp3.

C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất tương ứng thu được gọi là ancol.

D. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử  chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với gốc hiđrocacbon.

14. Nhiều lựa chọn

Trong sơ đồ biến hóa sau:

X, Y, Z, V lần lượt là:

A. CH2=CH2, CH2Br –CH2Br, HOCH2 –CHO, HOCH2 –CHO

B. CH2=CH2, CH3 –CH2Br, CH3 –CH2OH, CH3 –CHO

C. CH2=CH2, CH2Br –CH2Br, HOCH2 –CH2OH, OHC –CHO

D. Cả A,B,C đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?

A. CH2=CH-CH2-CH2-OH

B. CH3-CH=CH-CH2-OH

C. CH2=C(CH3)-CH2-OH

D. CH3-CH2-CH=CH-OH

16. Nhiều lựa chọn

Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (ancol) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. C3H5OH và C4H7OH

B. C2H5OH và C3H7OH

C. C3H7OH và C4H9OH

D. CH3OH và C2H5OH

17. Nhiều lựa chọn

Hệ số cân bằng của phường trình phản ứng lần lượt là

CH2 = CH2 + KMnO4 +H2O→CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH

A. 3,4,4,3,2,2

B. 3,4,2,3,2,2

C. 3,2,4,3,3,2

D. 3,2,4,3,2,2

18. Nhiều lựa chọn

Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 2 chất lỏng C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch Na2SO4.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch BaCl2.

19. Nhiều lựa chọn

Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc, trong điều kiện thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, dX/Y = 1,6428. Công thức phân tử của ancol X là

A. C3H8O

B. C2H6O

C. CH4O

D. C4H8O

20. Nhiều lựa chọn

Xác định các hợp chất hữu cơ Y, Z, T là sản phẩm chính trong dãy chuyển hóa sau:

CH3–CH=CH2 (X) → Y → Z → T.

21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C8H10O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước Br2, tác dụng với Na giải phóng H2?

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Một ancol no Y mạch hở có số C bằng số nhóm chức. Biết 9,3g Y tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol H2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:

A. CH3OH

B. C3H5(OH)3

C. C2H4(OH)2

D. C4H6(OH)4

23. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

24. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na đc 1,008 lít H2

Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na đc 0,952 lít H2

Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung,  dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khí đo ở đkc. Công thức 2 rượu là

A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2

B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3

C. CH3OH và C2H5OH

D. Không xác định được

25. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là

A. C7H8O

B. C8H10O

C. C9H12O

D. C10H14O

© All rights reserved VietJack