20 CÂU HỎI
Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng
A. 15,00
B. 20,00
C. 25,00
D. 10,00
Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với các dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.
B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl
C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH
D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3
Cho các phản ứng
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đơn chất X ở điều kiện thường ở trạng thái rắn, được sử dụng làm bút chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không màu và rất độc. Các chất X, Y , Z lần lượt là:
A. C, CO2 và CO
B. S, SO2 và SO3
C. C, CO và CO2
D. Cl2, Cl2O và ClO2
Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. NO
B. N2
C. H2
D. CO2
Cho sơ đồ:
Vậy A, B, C, D lần lượt là
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2
C. CaSiO3, CaO, CaCl2, CaOCl2
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4
Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc.
B. KClO3.
C. Cl2.
D. Mg.
Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Phản ứng nào sinh ra đơn chất?
A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.
B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng.
C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 25,6
B. 6,4
C. 12,8
D. 19,2
Chất X là một khí độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. HCl.
D. CO2.
Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO2, SO2, O2). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C.
D. Không đổi.
Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây?
A. SO2.
B. CO.
C. NO2.
D. CO2.
Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. Một hợp chất và hai đơn chất.
B. Hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Ba hợp chất và một đơn chất.
D. Ba đơn chất.
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng các đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa
Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hóa học, cacbon
A. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Chỉ thể hiện tính khử
D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
Thể tích khí CO2(đktc) thu được khi cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl ( dư) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.