20 CÂU HỎI
X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau : m gam X + NaHCO3 → x mol CO2 ; m gam X + O2 → x mol CO2. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3C6H3(COOH)2
D. HOOC-COO
Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X là :
A. 1,91
B. 1,61
C. 1,47
D. 1,57
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Đimetyl xeton
B. Axit etanoic
C. Phenol
D. Propan-1-ol
Axit HCOOH không tác dụng được với?
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là andehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Axit acrylic (CH2=CH-COOH) không tham gia phản ứng với
A. H2/xt
B. dung dịch Br2
C. NaNO3
D. Na2CO3
Để phân biệt axit fomic và axetic có thể dùng
A. CaCO3
B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. Dung dịch NH3
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (4), (2), (3), (1)
B. (1), (4), (2), (3)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Số đồng phân của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 86,4 gam
C. 129,6 gam
D. 43,2 gam
Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2 vừa làm mất màu dung dịch Brom?
A. Axit benzoic
B. Axit butiric
C. Axit acylic
D. Axit axetic
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. CTTT của X là:
A. CH3CH=O
B. O=CH-CH=O
C. HCHO
D. HC=C-CH=O
Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3
B. kim loại Na
C. quỳ tím
D. dung dịch NaCl
Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là, ….gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu:
A. Muối ăn
B. Nước vôi trong
C. Phèn chua
D. Giấm ăn
Dung dịch rất loãng của axit axetic được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là
A. CH3-CHO
B. HCOOH
C. CH3-COOH
D. C2H5OH
Trung hòa 6,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là
A. CH2=CH-COOH
B. C2H5COOH
C. CH3COOH
D. HCOOH
Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là :
A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; CH3CHO
B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH
C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3CHO
D. HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO
Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau :
A. G<X<Z<Y
B. X<Y<Z<G
C. Y<X<Z<G
D. X<G<Z<Y
Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trưc tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2