vietjack.com

Bài tập Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Andehit, Xeton, Axit Cacboxylic cơ bản có lời giải (P3)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại nhất được dùng để điều chế axit axetic là ?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa anđehit axetic.

C. Đi từ metanol.

D. Oxi hoá n-butan.

2. Nhiều lựa chọn

Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).

C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.

D. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.

3. Nhiều lựa chọn

Để điều chế acid trực tiếp từ aldehyde ta có thể dùng chất oxi hóa là

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2/OH-, to.

C. O2 (Mn2+, to).

D. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-, to.

4. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

5. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

6. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

C. CH3−COOCH=CH2 + dd NaOH (to).

D. CH3−CH2OH + CuO (to).

7. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ

A. cumen.

B. propan-1-ol.

C. xiclopropan.

D. propan-2-ol.

8. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là

A. dung dịch brom.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaNO3.

D. H2 (Ni, to).

9. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây thì không thể phân biệt hai dung dịch C2H2 và HCHO ?

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch  Br2/CCl4.

D. Cu(OH)2/OH.

10. Nhiều lựa chọn

Có năm bình mất nhãn chứa: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 5 chất lỏng trên ?

A. AgNO3/NH3, quỳ tím.

B. Cu(OH)2, Na2CO3.

C. Nước brom, quỳ tím.

D. AgNO3/NH3, Cu(OH)2.

11. Nhiều lựa chọn

Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.

Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất nào dưới đây?

A. Quỳ tím.

B. Cu(OH)2/OH.

C. Kim loại Na.

D. Dung dịch NaOH.

12. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và CH3COOH ?

A. Kim loại Na.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaHCO3.

D. Dung dịch CH3ONa.

13. Nhiều lựa chọn

Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là

A. C9H12O9.

B. C12H16O12.

C. C6H8O6.

D. C3H4O3

14. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Số lượng đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương là

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

15. Nhiều lựa chọn

Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n

B. m = 2n +1

C. m = 2n + 2

D. m = 2n – 2

16. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

C. Cho CH≡CH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

17. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C6H12O là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

18. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức phân tử C8H8O là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Axit no, mạch hở X có công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4­O3)n. Số đồng phân axit tối đa có thể có của X là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: axetanđehit (1); axeton (2); ancol etylic (3); axit fomic (4). Dãy sắp xếp các chất theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (2) < (1) < (3) < (4).

C. (1) < (2) < (4) < (3).

D. (2) < (1) < (4) < (3).

22. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất:

37-1568392811.PNG

Tên gọi của hợp chất trên là:

A. 2,4,4-trimetylhexanal.

B. 4-etyl-2,4-đimetylpentanal.

C. 2-etyl-2,4-đimetylpentan-5-al.

D. 3,3,5-trimetylhexan-6-al.

23. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O. X có tất cả bao nhiêu đồng phân anđehit mạch 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

24. Nhiều lựa chọn

Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau

A. X và Y.

B. Y và Z.

C. Z và T.

D. X và T.

25. Nhiều lựa chọn

Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:

(I) Axit đơn chức CxHyCOOH.

(II) Axit hai chức CxHy(COOH)2.

(III) Axit đa chức no CnH2n+2(COOH)x

(IV) Axit đơn chức có một liên kết π ở gốc CnH2n-1COOH (n ≥ 2).

(V) Axit đơn chức no CnH2n+2O2 (n ≥ 1). 

Những công thức chung của các axit cacboxylic nào sau đây đúng ?

A. (I), (II)

B. (III), (V)

C. (I), (II), (V)

D. (I), (II), (IV)

© All rights reserved VietJack