25 CÂU HỎI
phát biểu nào sau đây không đúng?
A. andehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
B. Metyl fomiat tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo phân tử có chứa nhóm -CHO
C. Đối với CuO thì ancol bậc một bị oxi hóa thành andehit , ancol bậc hai bị oxi hóa thành xeton còn ancol bậc ba không bị oxi hóa
D. Andehit có khả năng tạo liên kết hiđro liên phân tử.
Câu nào sau đây sai?
A. Xeton là hợp chất hữu cơ có nhóm >C = O liên kết với hai gốc hiđrocac bon
B. Andehit và xeton đều chứa nhóm cacbonyl
C. Có liên kết hữu cơ có nhóm C=O nên andehit là hidrocacbon không no
D. Tên thay thế của xeton có tận cùng là - on
Câu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều ≈ 1200.
B. Khác với rượu metylic, andehitfomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử
C. Tương tự rượu metylic, andehit fomic tan tốt trong
D. Fomon hay fomali là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong rượu etylic
Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom
Có các nhận xét sau:
(1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của các chất.
(2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.
(3) Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(5) o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.
Những nhận xét không chính xác là:
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5.
C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia được phản ứng tráng gương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu đồng phân có CTPT C4H8Cl2 khi thủy phân bằng dung dịch NaOH
cho ra sản phẩm là andehit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O2/Mn2+
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-, t˚
D. H2/Ni, t˚
Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3
B. H2/Ni, t˚
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng
Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3-CO-CH=CH2.
B. CH3-O-CH=CH2
C. CH3-CO-CH2-CH=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCN trong H2O
B. KMnO4 trong H2O
C. H2(xúc tác Ni, to)
D. brom trong CH3COOH
Một anđehit no, mạch hở Y có công thức đơn giản (C2H3O)n . Công thức phân tử của anđehit Y là:
A. C2H3O
B. C4H6O2
C. C6H9O3
D. C8H12O4
Công thức đơn giản nhất của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có số đồng phân là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO
Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH. Số chất phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (t0).
Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức, no, mạch
C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).
Xét chuỗi biến hóa sau:
A B C à cao su Buna.
CTCT của A là
A. OHCCH2CH2CHO
B. CH3CHO
C. OHC(CH2)2CH2OH
D. A, B, C đều đúng.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C2H4 A1 A2 A3 A4 A5.
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol.
D. A5 là một điaxit
Cho chuỗi biến hóa : A B → C → cao su Buna.
CTCT của A là:
A. O=HCCH2CH2CH=O.
B. CH3CHO.
C. O=HC(CH2)2CH2OH.
D. A, B, C đều đúng.
Cho sơ đồ phản ứng:
CH3COOH (X) (X1) (X2) → C2H4(OH)2
Các chất X và X2 lần lượt là:
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2
B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH
D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br
Cho 3 chất: CH3CHO ; C2H5OH ; H2O. Thứ tự giảm dần liên kết hidro trong nước của 3 chất trên?
A. H2O > CH3CHO > C2H5OH
B. H2O > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH >H2O > CH3CHO
D. CH3CHO > C2H5OH > H2O
Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C3H6O đều không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. HCN
B. Na
C. H2 có Ni, to
D. dung dịch AgNO3 /NH3
Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử : C4H8O;
C5H10O, C6H12O lần lượt là:
A. 2, 4, 8
B. 1, 3, 7
C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7