32 CÂU HỎI
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (3)
Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. một axit
D. một kim loại
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).
Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là
A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tanh mạnh trong nước
C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nước
Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 g
Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai?
A. 3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
B. Cl2 + Cu to→ CuCl2
C. 2Cl2 + O2 to→ 2Cl2O
D. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidro, clorua, oxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng khí?
A. quỳ tím ướt
B. dung dịch NaOH
C. than nóng đỏ
D. bột nhôm
Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2
D. 2FeCl3 to→ 2FeCl2 + Cl2
Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H2SO4 đặc
D. dung dịch nước vôi trong
Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa
A. HCl và HclO
B. KOH và Cl2
C. KClO và KCl
D. KClO3 và HClO
Chất nào sau đây không phải là CHỦ ĐỀ thù hình của nhau?
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
C. than chì và cacbon vô định hình
D. nhôm và oxit nhôm
Than hoạt tính là một loại than
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
Cacbon là một phi kim hoạt động
A. yếu
B. trung bình
C. mạnh
D. rất mạnh
Trong 2 phản ứng sau:
C + O2 to→ CO2 (1)
2CuO + C to→ 2Cu + CO2↑ (2)
Vai trò của cacbon đơn chất
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là
A. CO2
B. CO
C. CO3
D. CO hoặc CO2
Khí CO có tính chất
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazo
Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2
Khí CO có tính
A. khử
B. oxi hóa
C. axit
D. bazo
Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
Công thức phân tử |
Ca(HCO3)2 |
NaHCO3 |
NaClO |
KMnO4 |
Gọi tên |
Canxi cacbonat |
Natri hidrocacbonat |
Natri hipoclorat |
Kali pemanganat |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Các chất gọi đúng tên là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4)
Cho sơ đồ:
CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
A. (2)
B. (3)
C. (1)
D. (1) và (2)
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A. nước, dung dịch HCl
B. nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl
C. dung dịch HCl, dung dịch CaCl2
D. dung dịch Ca(OH)2
Cho các phương trình hóa học
CO2 + H2O ⇌ H2CO3 (1)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl
B. phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc
C. phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước
D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A. CaCO3 to→ CaO + CO2
B. CaO + SiO2 to→ CaSiO3
C. Na2CO3 + SiO2 to→ Na2SiO3 + CO2
D. Si + O2 to→ SiO2
Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 40g