vietjack.com

BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P14)
Quiz

BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN LÝ THUYẾT TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC (P14)

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm.

(2) Các muối của Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(3) Với đơn chất là phi kim chất nào có độ âm điện lớn hơn thì hoạt động mạnh hơn chất có độ âm điện nhỏ hơn.

(4) Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.

(5) Thạch cao nung có thể được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.

Số đáp án đúng là:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3, SO2, HCl , N2.

A. HCl, SO2, NH3      

B. H2, N2, C2H2         

C. H2, N2, NH3           

D. N2, H2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.

(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.

(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.

(4) Cho phenol vào nước brom.

(5) Cho anilin vào nước brom.

(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.

(7) Cho HCOOH vào dung dịch AgNO3/NH3.

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

A. 6   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là :

A. 17 

B. 18 

C. 19 

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.

(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.

(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.

(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

(5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.

(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.

(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.

(8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.

Số phát biểu đúng là:

A. 5                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa

Các chất X và T lần lượt là

A. FeO và NaNO3                                       

B. Fe2Ovà Cu(NO3)2   

C. FeO và AgNO3                                        

D. Fe2Ovà AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A. 3                           

B. 5                           

C. 6                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

A. 5                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét sau:

1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P

3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4

4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K

5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3

6. Công thức hóa học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4

Số nhận xét không đúng là

A. 4   

B. 3   

C. 2   

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2?

A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S                       

B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.                      

C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.                        

D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho cân bằng hoá học:

; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

 

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH; HCl; Br2; (CH3CO)2O; CH3COOH; Na; NaHCO3; CH3COCl?

A. 7                           

B. 6                           

C. 5                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. toluene   

B. stiren      

C. caprolactam     

D. acrilonnitrin

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3; NH4HSO4; NaOH; K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

A. 2 dung dịch           

B. 3 dung dịch           

C. 4 dung dịch           

D. 5 dung dịch

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:

A. 9   

B. 8   

C. 7   

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?

A. 5                           

B. 6                           

C. 7                           

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 6   

B. 7   

C. 8   

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.

(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.

(3) Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo ra muối và nước.

(4) Axit axetic và axit amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit  có thể thu được 6

tripeptit có chứa Gly.

(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

Số nhận xét đúng là:

A. 5                           

B. 6                           

C. 4                           

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở:

A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.

 

B. Phản ứng lên men thành rượu.

C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.

D. Phản ứng tráng bạc.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu:

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

A. (d).                        

B. (b).                        

C. (c).                        

D. (a).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:

A. 5.                          

B. 7.                          

C. 8.                          

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacsbon và hidro.

(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2 là đồng đẳng của nhau.

(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.  

B. 2.  

C. 5.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là:

A. 3.  

B. 5.  

C. 2.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

Phát biểu đúng là:

A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:

A. 4                           

B. 3                           

C. 6                           

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là

A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.                        

B. (NH4)2CO3; dd BaCl2.       

C. dd BaCl2; dd Na2CO3.                             

D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.

Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch

A. BaCl2.                   

B. NaHSO4.               

C. NaOH.                  

D. Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:

A. Nước brom và Ca(OH)2                          

B. NaOH và Ca(OH)2  

C. KMnO4 và NaOH                                  

D. Nước brom và NaOH

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3/NH3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t°) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là

A. 4.                          

B. 3.                         

 C. 5.                          

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. Khí CO2                                                  

B. Dung dịch phenolphtalein  .

 

C. Quỳ tím.                                                 

D. dung dịch H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:

A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.

B. Etylamin, natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.

C. Anilin, natri phenolnat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.

D. Etylamin, natri phenolnat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nhận biết nào không đúng?

A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd AgNO3/NH3

B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH

D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dd Brom.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là

A. 5.  

B. 7.  

C. 6.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột mà không làm thay đổi khối lượng Ag?

A. Hg(NO3)2              

B. Fe(NO3)3               

C. AgNO3                  

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 dung dịch hỗn hợp:

(1) NaHCO3+Na2CO3    (2) NaHCO3 +Na2SO4   (3) Na2CO3+Na2SO4

Chỉ dùng thêm cặp hóa chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được các hỗn hợp trên?

A. Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.     

B. Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.     

C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl. 

D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

A. 5.                          

B. 4.                          

C. 6.                          

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong 6 dung dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3?

A. 6.                          

B. 5.                          

C. 3.                          

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn: axit fomic,etanal, propanon, phenol thì chỉ cần dùng

A. quỳ tím.                                                  

B. dung dịch xút.      

C. dung dịch AgNO3 trong NH3.                 

D. dung dịch nước brom.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac.

Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tím là

A. 2   

B. 5   

C. 4   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:

A. 5   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 không thể dùng

A. dung dịch HCl.     

B. nước brom.           

C. dung dịch Ca(OH)2.  

D. dung dịch H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hóa chất là

 

A. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.      

B. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.       

C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.       

D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH4Cl, FeCl3, AlCl3, (NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong?

A. 4.  

B. 3.  

C. 5.  

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn: CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng:

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.                

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. 

 

C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.              

D. Dung dịch brom.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch cùng nồng độ 1M đựng trong các lọ riêng biệt: NaHCO3, NaCl, Na2SO4, BaCl2. Có thể phân biệt các dung dịch trên bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch Ba(OH)2.                               

B. Dung dịch KCl.       

C. Quì tím. 

D. Dung dịch NH4Cl

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Nước.                                                      

 

B. Dung dịch H2SO4 loãng.    

C. Dung dịch NaCl.                                     

D. Dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack