vietjack.com

Bài luyện tập số 6
Quiz

Bài luyện tập số 6

A
Admin
37 câu hỏiHóa họcLớp 12
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất sau :

1) CH3-CH(NH2)-COOH

2) HO-CH2-COOH

3) CH2O và C6H5OH

4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2

5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2

Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?

A. 3,5

B. 1,2,3,4,5

C. 1,2

D. 3,4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat)

B. Tơ capron và teflon

C. Polistiren, amilozơ

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: poll (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:

A. phản ứng trùng hợp

B. đồng trùng ngưng

C. phản ứng trùng ngưng

D. cả trùng ngưng và trùng hợp

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là

A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon

B. xelulozơ axetat, bakelit, PE

C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC

D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau:

1-Chất béo thuộc loại chất este.;

2-Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.;

3-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.;

4-Nitro benzen phản ứng vói HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.;

5-toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.;

Những nhận xét đúng là:

A. 1,2,3,4

B. 1,3,4

C. 1,2,3,4,5

D. 1,2,4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau :

1) CH3CH(NH2)COOH

2) HOOC-CH2-CH2-NH2

3) HO-CH2-COOH

4) HCHO và C6H5OH

5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. 1,3,4,5,6

B. 1,2,3,4,5,6

C. 1,6

D. 1,3,5,6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau: xenlulozơ ®X1 ®X2 ®X3 ® polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng với X3 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:

A. (2), (3), (4), (6)

B. (1), (2), (4), (6)

C. (1), (2), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (5)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là

A. 3

D. 5

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít £-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.

2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.

3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

5. Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.

6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH3)4(OH)2.

Số nhận xét đúng là:

A. 3

B. 1

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân từ là:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH-

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: (l) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vinylaxetat); (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là

A. (1),(4),(5),(3)

B. (1),(2),(5);(4)

C. (2),(5),(6)

D. (2),(3),(6)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là

A. (5); (6)

B. (4); (5); (6)

C. (1); (2); (3); (4)

D. (3); (4); (5); (6)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit

B. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo

C. Tơ axetat là tơ tổng hợp

D. Phản ứng giữa buta-l,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluene

C. toluene; clobenzen; isopren; but-l-en

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Tổng số loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-l,4-glicozit

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là:

(1) Polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.

(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ vised) tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: poll (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít £-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 6

B. 5

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là

A. (5); (6)

B. (4); (5); (6)

C. (1); (2); (3); (4)

D. (3); (4); (5); (6)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

1-Chất béo thuộc loại chất este.

2-Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

3-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

4-Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

5-Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.

Số nhận xét đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack