vietjack.com

Bài luyện tập số 3
Quiz

Bài luyện tập số 3

A
Admin
54 câu hỏiHóa họcLớp 10
54 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sự hình thành tần ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?

A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi

B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển

C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất

D. A, B, C đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau? 

A. CaCO3

B. KClO3

C. (NH4)2SO4

D. NaHCO3

3. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon

A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau

B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử

C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi

D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường

4. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, CaOCl2 với hiệu suất là 100%, muối nào tạo nhiều oxi nhất ?

A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3

D. CaOCl2

5. Nhiều lựa chọn

Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:

A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3

D. CaOCl2

6. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. Điện phân nước

B. Nhiệt phân Cu(NO3)2

C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

7. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).

Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:

A. Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm giảm

B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng

C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng

D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng

8. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là

A. ns2np3

B. ns2np4

C. ns2np5

D. ns2np2

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhóm VIA 

A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po)

B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí

C. Oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit

D. Tính axit tăng dần theo chiều: H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi

A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại

B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim

C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp

D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử

11. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :

A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển

B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất

C. Oxi tan nhiều trong nước

D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí

12. Nhiều lựa chọn

Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này là do

A. sự oxi hóa tinh bột 

B. sự oxi hóa kali

C. sự oxi hóa iotua → I2

D. sự oxi hóa ozon →oxi

13. Nhiều lựa chọn

Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng

Theo chiều điện tích hạt nhân tăng:

A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần

B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần

C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần

D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần

14. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là không đúng? Trong nhóm VIA

A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có oxi hóa là -2

B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6

C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là +6

D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6

15. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2

A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA

B. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA

C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực

D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh

16. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi 

A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: -183oC

B. Oxi ít tan trong nước

C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí

D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon

A. NO2

B. hơi nước

C. CO2

D. CFC

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng:

(1) C+O2CO2(2) 2Cu+O22CuO(3) 4NH3+3O22N2+6H2O(4) 3Fe+2O2Fe3O4

Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò chất oxi hóa

A. Chỉ có phản ứng (1).

B. Chỉ có phản ứng (2).

C. Chỉ có phản ứng (3).

D. Cả 4 phản ứng.

19. Nhiều lựa chọn

Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào đều chứa các chất đều chảy trong oxi

A. CH4, CO2, NaCl

B. H2S, FeS, CaO

C. FeS, H2S, NH3

D. CH4, H2S, Fe2O3

20. Nhiều lựa chọn

Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là dúng

A. Do phân tử khối của O3 > O2

B. Do O3 phân cực còn O2 không tác dụng với nước

C. Do O3 tác dụng với nước còn O2 không tác dụng với nước

D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2

21. Nhiều lựa chọn

Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong không khí có tác dụng tốt, làm không khí trong lành. 

22. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon

A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn

B. Khử trùng nước uống, khử mùi

C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả

D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

23. Nhiều lựa chọn

Sự có mặt của ozon trên thượng tần khí quyển rất cần thiết, vì 

A. Ozon là cho trái đất ấm hơn

B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất

C. Ozon hấp thụ tia cực tím

D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon

24. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng

A. Dung dịch KI và hồ tinh bột

B. dung dịch H2SO4 

C. dung dịch CuSO4     

D. nước

25. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất sau: (1) Ag;        (2) dung dịch KI + hồ tinh bột;          (3) tàn đóm;              (4) dung dịch CuSO4.

A. Chỉ được dùng (1)

B. Chỉ được dùng (2)

C. Cả (1) và (2) đều được  

D. (1), (2), (3) đều được

26. Nhiều lựa chọn

Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng

A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài

B. Lỗ thủng tần ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới

C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất

D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với H2O2

A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực

B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước

C. Ít bền, rất dễ bị phân hủy tạo oxi

D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon

28. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa

B. H2O2 chỉ có tính khử

C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử

D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) H2O2+KNO2H2O+KNO3(2) H2O2+2KII2+2KOH(3) H2O2+Ag2O2Ag+H2O+O2(4) 5H2O2+2KMnO4+3H2SO45O2+8H2O+2MnSO4+K2SO4

 Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa ?

A. 1 phản ứng  

B. 2 phản ứng

C. 3 phản ứng

D. cả 4 phản ứng

30. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực

A. H2S

B. SO2

C. Al2S3

D. O2

31. Nhiều lựa chọn

Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây

A. H2O2

B. K2O

C. OF2

D. (NH3)2SO4

32. Nhiều lựa chọn

Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây

A. Crom

B. Flo

C. Lưu huỳnh

D. Cacbon

33. Nhiều lựa chọn

Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi

A. Al2O3

B. H2SO4 đặc

C. nước vôi trong

D. dung dịch NaOH

34. Nhiều lựa chọn

Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì

A. Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi

B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau

C. Đều có tính oxi hóa

D. Có cùng số proton và nơtron

35. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2− có cấu hình electron là 

A. 1s22s22p43s2

B. 1s22s22p2

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s12p6

36. Nhiều lựa chọn

Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đưa tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì 

A. tàn đóm tắt ngay

B. có tiếng nổ lách tách

C. tàn đóm bùng cháy

D. không thấy hiện tượng gì

37. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học:

2KMnO4+5H2O2+3H2SO42MnSO4+5O2+K2SO4+8H2O 

Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là

A. 5 và 2

B. 5 và 3

C. 3 và 2

D. 2 và 5

38. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí

A. CO

B. CH4

C. CO2

D. H2

39. Nhiều lựa chọn

Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây

A. Khí oxi nặng hơn nước

B. Khí oxi tan trong nước

C. Khí oxi tan ít trong nước

D. Khí O2 khó hóa lỏng

40. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào sai

A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị

B. Oxi nặng hơn không khí

C. Oxi tan nhiều trong nước

D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí

41. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây

A. NaOH

B. HCl

C. H2O2

D. KI + hồ tinh bột

42. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày

A. Ozon là một chất độc

B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi

C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi

D. Ozon có tính tẩy màu

43. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau

A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3

B. KMnO4, MnO2, H2O2, KNO3

C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3

D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3

44. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? 

A. Cl2, O3, S, H2O2

B. Na, F2, S, H2O2

C. S, Cl2, Br2, H2O2

D. Br2, O2, Ca, H2O2

45. Nhiều lựa chọn

Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.

A. O, S, Se, Te

B. Te, Se, S, O

C. O, S, Te, Se

D. Se, Te, S, O

46. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách 

A. điện phân nước

B. nhiệt phân Cu(NO3)2

C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng

47. Nhiều lựa chọn

Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để nhận biết được các khí  

A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột

B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH

C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3

D. dd nước vôi trong và quỳ tím ẩm

48. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng hóa học: 

Ag2O+H2O2Ag2+H2O+O2

Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì

A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử

B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử

D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

49. Nhiều lựa chọn

Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày

A. Ozon là một chất độc

B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi

C. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi

D. Ozon có tính tẩy màu

50. Nhiều lựa chọn

Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất).

Lượng H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây

A. tẩy trắng bột giấy

B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt 

C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ

D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế

51. Nhiều lựa chọn

Phản ứng không xảy ra là:

52. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua

A. Nước Brom

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HCl

D. Nước Clo

53. Nhiều lựa chọn

Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp 

A. H2S và SO2

B. HI và Cl2

C. O3 và HI

D. O2 và Cl2

54. Nhiều lựa chọn

H2O2 thể hiện là chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào dưới đây ?

A. dung dịch KMnO4

B. dung dịch H2SO3

C. MnO2

D. O3

© All rights reserved VietJack