vietjack.com

Bài luyện tập số 2
Quiz

Bài luyện tập số 2

A
Admin
37 câu hỏiHóa họcLớp 12
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH

A.3

B.5

C.4

D.6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là:

A.quì tím, dd AgNO3

B.phenolphthalein

C.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt

D.phenolphthalein, dd AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các dung dịch: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH số hóa chất tối thiểu phải dùng là:

A.0

B.2

C.3

D.1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?

A.Quỳ tím

B.Phenolphtalein

C.dd NaOH

D.dd H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

A.Phenolphtalein

B.Quỳ tím

C.BaCl2

D.AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt thì hóa chất được sử dụng là:

A.H2O, CO2

B.Dung dịch H2SO4

C.Dung dịch Ba(OH)2

D.Dung dịch NH4HCO3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?

A.Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3

B.Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2

C.Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2

D.Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn?

A.H2SO4 loãng

B.HCl

C.H2O

D.NaOH

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch HCl, HNO3, KCl, KNO3. Dùng 2 hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên?

A.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd Ba(OH)2

B.dd AgNO3 và dd phenolphthalein

C.dd Ba(OH)2 và dd AgNO3

D.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng một thuốc thử duy nhất là:

A.dd NaOH

B.H2O

C.dd FeCl2

D.dd HCl

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, và Cu(NO3)2 là:

A.NaAlO2

B.Na2CO3

C.NaCl

D.NaOH

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là:

A.NaOH

B.Ba(OH)2

C.BaCl2

D.AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch dịch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dung dịch: 

A.Ba(OH)2

B.NaOH

C.AgNO3

D.BaCl2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy: 

A.Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl

B.Na, K, NH4NO3, NH4Cl

C.Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl

D.Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết 4 dung dịch na2SO4, k2CO3, BaCl2, lino3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là: 

A.phenolphthalein

B.axit sunfuric

C.chì clorua

D.bari hidroxit

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và al2o3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là:

A.dd HCl

B.H2O

C.dd HNO3 đặc nguội

D.dd KOH

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch al(no3)3, NaNO3, mg(no3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là:

A.dd BaCl2

B.dd NaOH

C.dd CH3COOAg

D.quì tím

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Nước brom

Kết tủa màu trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Cu(OH)2

Dung dịch có màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A.Natri stearat, anilin, mantozơ, saccaroz

B.Natri stearat, anilin, saccaroz, mantozơ

C.Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozơ

D.Anilin, natri stearat, mantozơ, saccaroz

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Chất

X

Y

Z

T

Hiện tượng

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không hiện tượng

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A.Z là dung dịch NH4NO3

B.Y là dung dịch NaHCO3

C.X là dung dịch NaNO3

D.T là dung dịch (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Chất

Y

Z

X

T

dd AgNO3/NH3, đun nhẹ

Ag

 

Ag

 

Nước Br2

Nhạt màu

 

 

Xuất hiện kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A.fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

B.phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C.glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn

+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện

+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa

A.AlCl3, AgNO3, KHSO4

B.NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4

C.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4

D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

B.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

C.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

D.Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH

B.NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

C.Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH

D.NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A.metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ

B.metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng

C.glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng

D.glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt gồm NaHCO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

Khí thoát ra

Có kết tủa

 

(2)

Khí thoát ra

 

Có kết tủa

Có kết tủa

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa

 

 

(5)

 

Có kết tủa

 

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A.H2SO4, NaOH, MgCl2

B.Na2CO3, NaOH, BaCl2

C.H2SO4, MgCl2, BaCl2

D.Na2CO3, BaCl2, BaCl2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

Thuốc thử

X

Y

Z

Quì tím

Hóa đỏ

Hóa xanh

Không đổi màu

Dung dịch NaOH

Khí thoát ra

Dd trong suốt

Dd trong suốt

Thuốc thử

T

P

 

Quì tím

Hóa đỏ

Hóa đỏ

 

Dung dịch NaOH

Dd phân lớp

Dd trong suốt

 

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là

A.amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic

B.axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua

C.amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic

D.axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng 

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với cu(oh)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A.Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala

B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala

C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van

D.Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(oh)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước Brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A.Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B.Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C.Anilin, etylamin, Saccarozơ, glucozơ

D.Etylamin, glucozơ, Saccarozơ, anilin

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím hoá đỏ

X, Y

Cu(oh)2

Dung dịch xanh lam

X

Nước Brom

Mất màu nước brom

Z

Nước Brom

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A.glucozơ, glixerol, anilin, axit axetic

B.axit axetic, glucozơ, glixerol, anilin

C.axit axetic, glixerol, glucozơ, anilin

D.glixerol, glucozơ, anilin, axit axetic

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Hoá chất

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Đỏ

Xanh

Đỏ

Dung dịch HCl

Khí bay ra

Đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

Kết tủa trắng, sau tan

Dung dịch chất Y là

A.KHSO4

B.NaOH

C.AlCl3

D.Ba(HCO3)2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau:

- Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.

- Chất Y Z đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

- Chất T Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.

Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi màu quỳ tím.

 

A.anilin, fructozơ, glixerol, metanal

B.phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal

C.anilin, glucozơ, etylen glycol, methanol

D.phenol, glucozơ, glixerol, etanal

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Dung dịch HCl

Không

Dung dịch NaOH

Không

Dung dịch AgNO3/NH3

không

Chất

Thuốc thử

Z

T

Dung dịch HCl

Dung dịch NaOH

Không

Dung dịch AgNO3/NH3

không

không

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:

A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat

B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein

C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate

D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(oh)2

Dung dịch xanh lam

X, T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là

A.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin

B.Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin

C.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozo

D.Etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với cả ba dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.

- X không phản ứng với cả ba dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A.BaCl2

B.CuSO4

C.Mg(NO3)2

D.FeCl2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử 

Hiện tượng 

A

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

D

Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2

E

Quỳ tím

Hoá xanh

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

A.Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin

B.Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin

C.Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin

D.Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozo

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai 

Không hiện tượng

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A.T là dung dịch (NH4)2CO3

B.X là dung dịch NaNO3

C.Z là dung dịch NH4NO3

D.Y là dung dịch NaHCO3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

Chất

X

Z

T

Y

Dd Ba(OH)2, to

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A.K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B.(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C.KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D.K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack