vietjack.com

Bài luyện tập số 2
Quiz

Bài luyện tập số 2

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm  các nguyên tố s và nguyên tố p

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron  tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại

A. Vonfram

B. Crom

C. Sắt

D. Đồng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?

A. Liti

B. Xesi

C. Natri

D. Kali

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?

A. Wonfram

B. Sắt

C. Đồng

D. Kẽm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại duy nhất nào là chất lỏng ở điều kiện thường

A. Thủy ngân, Hg

B. Beri, Be

C. Xesi, Cs

D. Thiếc, Sn

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?

A. Pb

B. Au

C. Ag

D. Os

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?

A. Natri

B. Liti

C. Kali

D. Rubiđi

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W

B. Cs < Cu < Fe < W < Cr

C. Cu < Cs < Fe < W < Cr

D. Cs < Cu < Fe < Cr < W

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính oxi hóa

C. tính axit

D. tính khử

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+

B. Ag+

C. Cu2+

D. Zn2+

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là

A. ánh kim

B. tính dẻo 

C. tính cứng 

D. tính dẫn nhiêt, điện

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường

A. Br2

B. Mg

C. Na

D. Hg

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?

A. Zn và Fe

B. Ag và Au

C. Al và Cu

D. Ag và Cu

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu phản ứng  được với dung dịch

A. FeSO4

B. AgNO3

C. KNO3

D. HCl

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag

B. Fe

C. Cu

D. Zn

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. HCl

B. AlCl3

C. AgNO3

D. CuSO4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?

A. Pb(NO3)2

B. Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)2

D. Ni(NO3)2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Zn + HCl

B. Fe + HCl

C. Fe + FeCl3

D. Cu + FeCl2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Ag

B. Au

C. Cu

D. Al

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

A. Na

B. Mg

C. Al

D. K

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack