vietjack.com

Bài luyện tập số 2
Quiz

Bài luyện tập số 2

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

A. Glucozơ và fructozơ

B. Ancoletylic

C. Glucozơ

D. Fructozơ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào?

A. tên gọi

B. tính khử

C. tính oxi hóa

D. phản ứng thủy phân

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất?

A. hiđrat của cacbon

B. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng

C. polihiđroxieteanđehit

D. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại?

A. monnosaccarit

B. đisaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?

A. monnosaccarit

B. đisaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại?

A. monnosaccarit

B. gluxit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng

A. mạnh hở

B. vòng 4 cạnh

C. vòng 5 cạnh

D. vòng 6 cạnh

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

A. glucozơ

B. fructozơ

C. mantozơ

D. saccarozơ

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ không phản ứng được với

A. H2/Ni, nhiệt độ

B. Cu(OH)2

C. [Ag(NH3)2]OH

D. dung dịch brom

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?

A. H2/Ni, t0

B. Cu(OH)2 (t0 thường)

C. dung dịch brom

D. O2 (t0, xt)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Guluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. mantozơ

D. xenlulozơ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại đường không có tính khử là:

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. Saccarozơ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Guxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không tan được trong nước lạnh là:

A. Glucozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:

A. Amilozơ

B. Amilopectin

C. Glixerol

D. Alanin

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?

A. (CS2 + NaOH)

B. H2/Ni

C. [Cu(NH3)4](OH)2

D. HNO3đ/H2SO4đ, t0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

D. Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình  sản xuất tơ nhân tạo?

A. [Cu(NH3)4](OH)2

B. [Zn(NH3)4](OH)2

C. [Cu(NH3)4]OH

D. [Ag(NH3)4]OH

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của xenlulozơ axetat là:

A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n

B. [C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n. (x≤3)

C. [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n

D. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack