vietjack.com

Bài luyện tập số 1
Quiz

Bài luyện tập số 1

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcLớp 10
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai:

A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa

B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng

C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau

D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen)

2. Nhiều lựa chọn

Trong dãy nào dưới đây các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang phải?

A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. HI, HBr, HCl, HF

C. H3PO4, H2SO4, HClO4

D. NH3, H2O, HF

3. Nhiều lựa chọn

Theo dãy: HF – HCl – HBr – HI thì

A. tính axit giảm, tính khử tăng

B. tính axit tăng, tính khử tăng

C. tính axit tăng, tính khử giảm

D. tính axit giảm, tính khử giảm

4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Ag

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại phản ứng với HCl và Cl2 tạo cùng một loại hợp chất → Kim loại hóa trị không đổi.

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2

D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

6. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây

A. Na2SO4 và NaOH

B. AgNO3 và Na2SO4

C. H2SO4 và Na2CO3

D. Na2CO3 và HNO3

7. Nhiều lựa chọn

Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó

A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau

B. Chỉ dùng AgNO3

C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau

D. A và C đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Trong những phản ứng sau đây sinh ra khí hiđroclorua

A. Dẫn khí clo vào nước

B. Đốt khí hiđro trong khí clo

C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước

D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua

9. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng với các phân tử Clo

A. Bị oxi hóa

B. Bị khử

C. không bị oxi hóa, không bị khử

D. Vừa oxi hóa, vừa khử

10. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KclO + H2O. Clo đóng vai trò nào

A. Là chất khử

B. Là chất oxi hóa

C. không là chất oxi hóa, không là chất khử

D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

11. Nhiều lựa chọn

Clorua vôi là loại muối nào sau đây

A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit

C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit

D. Clorua vôi không phải là muối

12. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất

A. HClO4

B. HClO3

C. HClO2

D. HClO

13. Nhiều lựa chọn

Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất

A. HClO4

B. HClO3

C. HClO2

D. HClO

14. Nhiều lựa chọn

Axit cloric có công thức nào sau đây?

A. HClO4

B. HClO3

C. HClO2

D. HClO

15. Nhiều lựa chọn

Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?

A. HClO4

B. HClO3

C. HClO2

D. HClO

16. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:

A. +3

B. +5

C. +7

D. -1

17. Nhiều lựa chọn

Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh

B. Do clorua vôi bị phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh

C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh

D. Cả A, B, C

18. Nhiều lựa chọn

Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây

A. HCl, HClO, H2O

B. NaCl, NaClO, H2O

C. NaCl, NaClO3, H2O

D. NaCl, NaClO4, H2O

19. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O. Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trò:

A. Chất khử

B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

C. Chất oxi hóa

D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa

20. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai khi nói về clorua vôi:

A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2

B. Clorua vôi là muối hỗn hợp

C. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi

D. Clorua vôi có hàm lượng hypoclorit cao hơn nước Gia-ven

21. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:

A. 0

B. -1

C. +1

D. -1 và +1

22. Nhiều lựa chọn

Tìm phản ứng sai:

A. 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O + 5KCl

B. 3Cl2 + 6KOH to, cao KClO3 + 3H2O + 5KCl

C. Cl2 + 2NaOH to thuong NaClO + H2O + NaCl

D. 3Cl2 + 6NaOH to cao NaClO3 + 5NaCl + 3H2O

23. Nhiều lựa chọn

Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2):

(1)  KClO3 (r) → KCl(r) + O2(k)                     (2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r)

Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3

A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa

B. KClO3 chỉ có tính khử

C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

D. KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử

24. Nhiều lựa chọn

Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Tất cả đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:

A. Clo độc nên có tính sát trùng

B. Clo có tính oxi hóa mạnh

C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh

D. Một nguyên nhân khác

26. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:

A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Clcó tính khử

B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu

C. dung dịch NaCl độc

D. một lí do khác

27. Nhiều lựa chọn

Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hóa – khử với vai trò

A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. Môi trường

D. A, B và C đều đúng

28. Nhiều lựa chọn

Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua nước vôi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh:

A. Không có hiện tượng gì xảy ra

B. Có chất khí thoát ra màu vàng lục

C. Màu của dung dịch thay đổi

D. Có chất kết tủa kali clorat

29. Nhiều lựa chọn

Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất

A. HF

B. HBr

C. HCl

D. HI

30. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh

A. HF

B. HCl

C. H2SO4

D. HNO3

31. Nhiều lựa chọn

Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. NaF

B. NaCl

C. NaBr

D. Na2SO4

32. Nhiều lựa chọn

Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể

A. nung nóng hỗn hợp

B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch

C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc

D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3

33. Nhiều lựa chọn

Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Không đổi màu

D. Không xác định được

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả bốn lọ KF, KCl, KBr, KI là

A. AgNO3

B. NaOH

C. Quỳ tím

D. Cu

35. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng

A. Axit flohiđric được dùng để khắc tủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O

B. AgBr trước đây dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr →  2Ag + Br2

C. Nước Gia – ven có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng: NaClO + CO2 +H2O → NaHCO3 + HClO

D. KClO3 được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:

2KClO3  MnO2, to2KCl + 3O2

36. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ: F2 +XHF+YSiF4 . Các chất X, Y lần lượt là

A. H2O, SiO2

B. H2, Si

C. HCl, SiCl4

D. HBr, SiBr4

37. Nhiều lựa chọn

Phản ứng dùng để điều chế HF là

A. H2 + F2 → 2HF

B. PF3 + 3H2O → H3PO3 + 3HF↑

C. CaF2 + H2SO4(đ) → CaSO4 + HF↑

D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2

38. Nhiều lựa chọn

Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dd axit trong dãy nào sau đây

A. H2SO4, HF, HNO3

B. HCl, H2SO4, HNO3

C. HCl, H2SO4, HF

D. HCl, H2SO4, HF, HNO3

39. Nhiều lựa chọn

Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia – ven vì:

A. Clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn

B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn

C. Clorua vôi rẻ tiền hơn

D. Cả A, B, C

40. Nhiều lựa chọn

Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi đó là do nước máy còn lưu giữ mùi của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là do:

A. Clo có tính oxi hóa mạnh

B. Clo độc nên có tính sát trùng

C. Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi hóa mạnh

D. Có HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh

41. Nhiều lựa chọn

Nước Gia – ven được điều chế bằng cách nào sau đây

A. Cho clo tác dụng với nước

B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội

C. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2

D. Cho clo tác dụng với KOH

42. Nhiều lựa chọn

Clorua vôi có công thức là

A. CaOCl2

B. CaClO2

C. CaCl2

D. Ca(OCl)2

43. Nhiều lựa chọn

Dùng muối Iốt hàng ngày để chống bệnh bướu cổ. Muối Iốt ở đây là

A. I2

B. NaCl và I2

C. NaI và NaCl

D. NaI

44. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là

A. -1, +5, +1, +3, +7

B. -1, +2, +5, +3, +7

C. -1, +5, -1, +3, +7

D. -1, +5, -1, -3, -7

45. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau

A. KClO3

B. NaCl

C. HCl

D. KMnO4

46. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng (với X là halogen):

…KMnO4 + …HX → …X2 + …MnX2 + …KX + …H2O

Tổng các hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:

A. 28

B. 22

C. 35

D. 14

47. Nhiều lựa chọn

HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các HX (X: Cl, Br, I) vì lí do nào sau đây

A. HF có phân tử khối nhỏ nhất

B. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF là bền nhất

C. HF có độ dài liên kết nhỏ nhất

D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền

48. Nhiều lựa chọn

Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây

A. Lấy dư H2

B. Lấy dư Cl2

C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng

D. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng

49. Nhiều lựa chọn

Phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O thuộc loại phản ứng

A. trao đổi

B. oxi hóa – khử nội phân tử

C. tự oxi hóa, tự khử

D. thế

50. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đay được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm

A. NaCl + H2SO4 to NaHSO4 + HCl

B. Cl2 + H2O → HCl + HClO

C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4

D. H2 + Cl2 → 2HCl

© All rights reserved VietJack