vietjack.com

Bài kiểm tra số 1
Quiz

Bài kiểm tra số 1

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

A. Fructozơ. 

B. Etyl axetat. 

C. Metylamin

D. Triolein. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin trong nước không phản ứng được với 

A. H2SO4

B. quỳ tím. 

C. NaOH

D. HCl. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá, đặc biêt là tanh cá mè. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại dung dịch nào dưới đây ?

A. dung dịch đường saccacrozơ

B. dung dịch muối NaCl

C. dung dịch giấm ăn

D. dung dịch cồn y tế

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: H2SO4 loãng Na2CO3, FeCl3, quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH

A. FeCl3, , quỳ tím, C6H5ONa, CH3COOH

B. quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH

C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng , Na2CO3

D. quỳ tím, H2SO4 loãng, Na2CO3, CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào 

A. benzen 

B. axit axetic

C. anilin

D. ancol etylic

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là 

A.

B.

C.

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là 

A. anilin

B. natri hiđroxit

C. natri axetat

D. amoniac

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dd: HCl, H2SO4, NaOH, Br2, CH3CH2OH, HCOOH. Số chất không tác dụng với anilin là 

A.

B.  4 

C.

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-1N (n  2). 

B. CnH2n-5N (n  6). 

C. CnH2n+1N (n  2). 

D. CnH2n+3N (n  1). 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin? 

A. CH3CH2CH2C(CH3)(C2H5)NH2

B. CH3CH2NHCH2CH2CH2CH3 

C. CH3CH2NHCH(CH3)CH2CH2CH3 

D. CH3CH2CH2CH2N(CH3)(C2H5)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: (1) CH2=CHCOONH4 ; (2) C6H5NH2 ; (3) H2NCH2COOH ; (4) C6H5OH ; (5) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH ; (6) CH3COONa ; (7) H2N[CH2]6NH2. Các dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. (3) ; (5) ; (7) 

B. (2) ; (3) ; (4) ; (7) 

C. (5) ; (6) ; (7) 

D. (1) ; (5) ; (7) 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất: anilin; phenol; axetanđehit; stiren; axit metacrylic; vinyl axetat; cao su cloropren. Số chất có khả năng phản ứng cộng với nước brom ở nhiệt độ thường là 

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(b) Tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch brom.

(c) Nguyên tử H (trong vòng) dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen.

(d) Để điều chế từ benzen cần ít nhất 3 phản ứng.

Số phát biểu đúng cho cả phenol và anilin là

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là 

A. Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước

B. Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử

C. Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II

D. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: phenol, anilin, dung dịch brom, axit HNO3 đặc, NaOH, Na2CO3. Thực hiện thí nghiệm trộn từng cặp các chất trên với nhau thì số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng hoàn toàn ( ở điều kiện thích hợp, có đủ ) là:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất sau: Ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (1); tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường (2); làm đổi màu quỳ tím (3); tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng (4); tham gia phản ứng thế, cho sản phẩm ưu tiên gắn vào ortho và para (5); tham gia phản ứng mở vòng (6).

Trong các tính chất này, phenol và anilin có chung 

A. 4 tính chất

B. 3 tính chất

C. 2 tính chất

D. 1 tính chất.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng

B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí

D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là: 

A. 5 chất 

B. 6 chất 

C. 4 chất 

D. 8 chất 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không đúng? 

A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

B. Do nhóm - NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí O -, P - 

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

D. Với amin RNH2, gốc R - hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa sau:

C6H61:1HNO3/H2SO4XSn/HClYNaOHZ

Y là chất nào sau đây ?

A. Phenylamoni clorua

B. Anilin

C. Nitrobenzen

D. Natri phenolat

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

 

X, Y lần lượt là

A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa

B. C6H5ONa, C6H5NH3Cl. 

C. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl

D. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 

A. 200 

B. 100 

C. 320 

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là 

A. 0,45 gam

B. 0,31 gam

C. 0,38 gam

D. 0,58 gam

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,8 gam hỗn hợp X (gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 250 

B. 200 

C. 100 

D. 150 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy một hỗn hợp amin X cần V lít O2 (đktc) thu được N2 và 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị V là: 

A. 14,56

B. 15,68. 

C. 17,92. 

D. 20,16

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là: 

A. 30 gam 

B. 33 gam 

C. 44 gam 

D. 36 gam

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là: 

A. CH5N C2H7N 

B. C2H7N và C3H9N 

C. C4H11N và C5H13N 

D.  C3H9N và C4H11N

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH2) được là

A. 12,950 gam 

B. 6,475 gam 

C. 25,900 gam 

D. 19,425 gam 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin; metylamin; đimetylamin; đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: 

A. 45,65 gam 

B. 45,95 gam 

C. 36,095 gam 

D. 56,3 gam 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? 

A. 14,6 g

B. 17,4 g. 

C. 24,4 g. 

D. 16,2 g

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là: 

A. CH3C6H4NH2, CH3CH2NHCH3 

B. CH3C6H4NH2 ,CH3(CH2)2NH2 

C. C2H5C6H4NH2, CH3(CH2)2NH2 

D. CH3C6H4NH2, CH3(CH2)3NH2 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy amin A bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80 % N2 và 20 % O2 về thể tích), thu được 0,528 gam CO2, 0,54 gam H2O và 2,5536 lít N2 (ở đktc). Cho A qua lượng dư dung dịch FeCl3 thu được m gam kết tủa nâu đỏ. Tên gọi của A và giá trị của m lần lượt là:

A. Metylamin và 0,428 gam 

B. Metylamin và 1,284 gam 

C. Etylamin và 0,428 gam 

D. Etylamin và 1,284 gam

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần một trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:

A. C4H9NH2 

B. CH3NH2 

C. C3H7NH2 

D. C2H5NH2 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp gồm anlylamin, etylamin, metylamin, isopropylamin bằng lượng O2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Mặt khác; nếu cho 24,9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì sau phản ứng thu được 43,15 gam muối. % khối lượng của anlylamin có trong hỗn hợp X là 

A. 45,78%. 

B. 22,89%. 

C. 57,23%. 

D. 34,34%. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm O2O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2ON2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:

A. 3 : 5. 

B. 5 : 3. 

C. 2 : 1. 

D. 1 : 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y

A. CH5N 

B. C2H7N 

C. C3H9N

D. C4H11N 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng 15,12 lít O2 (đ ktc) . Sản phẩm cháy cho lội chậm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí (đ ktc) bay ra. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là 

A.

B.

C. 2

D.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:

Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:

A. Y là metyl fomat 

B. T là anilin 

C. X là etyl axetat 

D. Z là metylamin 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack