14 CÂU HỎI
Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A.
B.
C.
D. Mg.
Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?
A. Si + 2
B. Si + 2NaOH +
C. 2Mg + Si
D. Si +
Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. + 2C 2CO + Si
B. + 4HCl
C. + 4HF
D. + 2Mg 2MgO + Si
“ Thủy tinh lỏng” là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của
C. dung dịch bão hòa của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Silic đioxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?
A. NaOH, MgO, HCl
B. KOH, , HF
C. NaOH, Mg, HF
D. KOH, Mg, HCl
Nung nóng NaOH dư với 5 kg cát khô, thu được 9,15 kg . Hàm lượng trong cát là
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
Cho 25 gam hỗn hợp silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp ban đầu là ( biết hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 56%.
B. 14%.
C. 28%.
D. 42%.
Cho m gam hỗn hợp vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
Công thức hoá học của thuỷ tinh thông thường là :
A.
B.
C.
D.
Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của dung dịch thu được là
A. không màu.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu tím.
Cho các phản ứng sau:?
(1) Si + →
(2) Si + →
(3) Si + NaOH + →
(4) Si + Mg →
(5) Si + HF + →
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây ?
A.
B.
C. HCl.
D. HF.
Điều nào sau đây là sai ?
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. + 2Mg → Si + 2MgO
B. + 2C → Si + 2CO
C. + 2Zn → 2 + Si
D. → Si + 2